antenne
antenne [õten] n.f. 1. HÁI Trục căng buồm. 2. ĐỘNG Râu, sùng (của côn trùng). -Bóng Avoir des antennes: Có trực giác nhạy; tinh ý; có sự nhạy bén. 3. VTĐ Ăng ten, dây troi. Bóng Passer sur l’antenne: Phát trên đài (phát thanh hoặc truyền hình). 4. QUÁN Antenne chirurgicale: Trạm phẫu thuật luu động tiền phuong.