Việt
thảo luận
bàn luận
lý luận
phán đoán
Tranh biện
Tranh biện luận.
biện
Anh
argue
to reason
invoke
prepare
And who can argue with their logic?
Ai phản bác được cái lôgic này chứ?
A woman and her husband argue as she hands him his lunch.
Một cặp vợ chồng cãi vã khi cô vợ đưa bữa trưa cho anh trồng đi làm.
Across the street, on Aarbergergasse, two men argue about a shipment of pharmaceuticals.
Phía bên kia đường, ở Aarbergergasse, có hai ông đang cãi nhau vì một vụ giao thươc men.
Philosophers sit in cafés on Amthausgasse and argue whether time really exists outside human perception.
Trong những quán cà phê trên Amthausgasse các triết gia ngồi tranh luận xem thời gian có thật hiện hữu bên ngoài sự cảm nhận của con người không.
A man and woman stand on their small balcony on Kramgasse, arguing and smiling while they argue.
Một người đàn ông và một người đàn bà đứng trên chiếc bao lơn hẹp trên Kramgasse vừa tranh cãi vừa mỉm cười.
to reason, argue, invoke, prepare
Argue
Tranh biện, Tranh biện luận.
thảo luận, bàn luận, lý luận; phán đoán