TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

byte

Byte

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bai

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhóm gồm tám hàng kép

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Đơn vị đơ dữ liêu 1 byte=8 bít

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

đơn vị đo dữ liệu 1 byte=8 bit

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
8-bit byte

8-bit byte

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
 8-bit byte

nhóm 8 bit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

8-bit byte

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

byte

byte

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
8-bit byte

8-bit byte

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

byte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

eight-bit byte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

octet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
 8-bit byte

 8-bit byte

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 byte

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
6-bit byte

6-bit byte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sextet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

six-bit byte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

byte

Byte

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Bitgruppe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
8-bit byte

Byte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
6-bit byte

Sechs-Bit-Anordnung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

byte

octet

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
8-bit byte

byte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

multiplet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

octet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
6-bit byte

hexet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

8-bit byte,byte,eight-bit byte,octet /IT-TECH/

[DE] Byte

[EN] 8-bit byte; byte; eight-bit byte; octet

[FR] byte; multiplet; octet

6-bit byte,sextet,six-bit byte /IT-TECH/

[DE] Sechs-Bit-Anordnung

[EN] 6-bit byte; sextet; six-bit byte

[FR] hexet

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

byte

Là đơn vị bộ nhớ và lưu dữ liệu gồm một số bit kề nhau, thường là 8. Ví dụ, kích thước file thường được tính bằng byte hoặc megabyte (một triệu byte). Các byte chứa các giá trị từ 0 đến 255 và phần lớn biểu diễn các số nguyên hoặc ký tự ASCII (ví dụ, một byte với giá trị mã ASCII là 77 biểu diễn chữ M hoa). Một tập hợp các byte (thường 4 hoặc 8) biểu diễn các số thực và số nguyên lớn hơn 255.

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Byte

[VI] Đơn vị đơ dữ liêu 1 byte=8 bít

[EN] Byte

Byte

[VI] đơn vị đo dữ liệu 1 byte=8 bit

[EN] Byte

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Byte /nt/M_TÍNH/

[EN] byte

[VI] byte, bai

Bitgruppe /f/M_TÍNH/

[EN] byte

[VI] byte, bai

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Byte

Byte (máy vi tính)

Trong công nghệ máy tính số: Byte là một đơn vị gồm 8 ký tự. Hầu hết được dùng như là “Kilobyte” (K = 1024 byte) và “Megabyte” (M = 1024  1024 byte = 1 048 576 byte và “Gigabyte” (G = 1024 ´ 1024 ´ 1024 byte = 1 073 741 824 byte).

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

byte

[DE] Byte

[VI] bai (8 bit)

[EN] byte

[FR] octet

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

BYTE

Một dãy nhủng bit (bits). Chiều dài của nó là đơn vị nhỏ nhẩt trong bộ nhớ cùa mây tính, thường là 8 bít.

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

byte

byte Byte là một trong các đơn vị của hệ đếm nhị phân, 1 byte = 8 bit. Xem thêm bit.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

byte

byte Dãy các chữ số nhi phân lân cận nhau được xử lý như một đơn v| (8 bit) trong máy tính và thường ngắn hơn một từ. Trong xử lý và bộ nhớ của máy tính, tương đương cùa một ký tự đơn, như chữ cái chữ số hoặc dấu câu. VI byte chl blều thị một lượng nhỏ thông tin, nên dung lữợng bộ nhớ và thiết bị nhớ máy tính thường được cho theo kilobyte (1024 byte) hoặc megabyte (L048.576 byte). Ký hiệu B.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Byte

[EN] Byte

[VI] Byte (bằng 8 bit)

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Byte

[VI] Byte (8 bits)

[EN] byte

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

byte

nhóm gồm tám hàng kép

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

8-bit byte /toán & tin/

8-bit byte

 8-bit byte, byte /toán & tin/

nhóm 8 bit

 8-bit byte /toán & tin/

nhóm 8 bit

 8-bit byte /toán & tin/

8-bit byte

Nhóm tám bit kề liền nhau, tạo thành đơn vị dữ liệu cơ sở của máy tính cá nhân. Do được lưu trữ tương đương một ký tự, nên byte cũng là đơn vị cơ sở để đo sức chứa của máy tính. Cấu trúc máy tính (đối với hầu hết các bộ phận) dựa trên cơ sở số nhị phân, cho nên các byte được tính theo các lũy thừa của 2. Thuật ngữ kilô (trong kilô byte) và mega (trong megabyte) thường được dùng làm bội số trong việc đếm byte, nhưng không được chính xác lắm vì chúng có nguồn gốc thập phân (cơ số 10). Một kilobyte thực tế bằng 1. 024 byte, còn megabyte bằng 1. 048. 576 byte. Nhiều nhà khoa về máy tính đã chỉ trích các thuật ngữ này, tuy nhiên những thuật ngữ này vẫn được dùng vì chúng cho những khái niệm quen thuộc theo cách đếm thập phân và thuận lợi trong việc đo lường dung lượng bộ nhớ.