compass
o địa bàn
§ azimuth compass : địa bàn phương vị
§ beam compass : địa bàn tia
§ dip(ping) compass : địa bàn mỏ
§ geologic compass : địa bàn địa chất
§ gyro compass : địa bàn con quay
§ gyroscopic compass : địa bàn hồi chuyển
§ magnetic compass : địa bàn từ
§ pocket compass : địa bàn bỏ túi
§ surveyor’s compass : địa bàn, la bàn của người đo vẽ địa hình
§ variometer compass : địa bàn biến kế