confirmation
(to confirm) : sự xác nhận, sự phê chuan. [L] xác nhận hữu hiệu, sự duyệt hành - confirmation of bankruptcy composition - phê chuãn một hài ước (trong vu phá sàn) - confirmation (of an expert' s report etc) by Court - phê chuan (tờ trình báo cáo cùa viên giám định v.v...) bời Tòa án. - to confirm - (a decision) tán đồng ve, (a report) chấp thuận theo, (a nomination) chuấn y, (đ decree) xác nhận, (an election) xác nhặn hữu hiệu; công nhặn - the court confirms the referee' s report - tòa án chuẩn phê bài kểt luận cũa thẩm phán thuyết trình viên