contingency :
sự ngẫu nhiên, sư bắt ngờ, việc xày ra không chẳc chắn. [L] contingency fee - phi bất ngờ. (Mỹ) pactum de quota litis - là thòa ước theo đó một người chịu trách nhiệm thu hổi một món nợ đê được hướng một phấn nhất định trên món nợ thu hồi. [TM] snh. phí lặt vặt. [BH] (assured against) contingency - tai nạn, hiềm tai - the remarriage contingency - bat ngờ tái hòn, khả năng làm lại hôn nhân.