Việt
sự hư hỏng
sự sai hỏng
Sự tham nhũng
Bại hoại
trụy lạc
hủ bại
tệ hóa.
sự sai lạc
sự làm sai lạc
Sự hư hoại.
Ðạo đức suy đồi.
Sự hư hoại thuộc thể.
Anh
corruption
Moral
Physical
Đức
Korruption
Verstümmelung
Verfälschung
Pháp
altération
Corruption
Corruption,Moral
Corruption,Physical
Verstümmelung /f/M_TÍNH/
[EN] corruption
[VI] sự sai lạc, sự hư hỏng
Verfälschung /f/M_TÍNH/
[VI] sự làm sai lạc
corruption /IT-TECH/
[DE] Korruption
[FR] altération
Bại hoại, trụy lạc, hủ bại, tệ hóa.
[VI] (n) Sự tham nhũng
[EN] (i.e. defined broadly as the abuse of public office for private gains). ~ - free adj) Không có tham nhũng (e.g. A ~ society: Một xã hội không có tham nhũng).
sai tạc, hư hỏng Quá trình trong đó dữ liệu trong bộ nhà' hoặc trên đĩa b| thay đồi không cố ỷ, làm thay đ& i hoặc xóa bỏng ý nghĩa câa nó.
Loss of purity or integrity.
n. actions taken to gain money or power that are legally or morally wrong
sự hư hỏng, sự sai hỏng