Việt
vật lý
thuộc vật lý
vật chất
thuộc vãl lý
Về vật lý
tính vật lý
tự nhiên
vật ỉý
1.Thuộc: tự nhiên
vật tính
hình thể
thực tại
thực chất
thân thể
thiên nhiên
vật lý. 2. Thực tại giới
thế giới thực tại.
Thuộc thể.
Sự hư hoại thuộc thể.
Đại lượng vật lý
độ lớn vật lý
hình hạ
tính chất
lý tính
vị trí vật lý
Anh
physical
Corruption
Quantities
physics
Properties
physical location
Đức
Physikalische
Körperlich
physisch
physikalisch
wirklich
Größen
Eigenschaften
Pháp
physique
Eigenschaften,physikalische
[VI] tính chất, vật lý
[EN] Properties, physical
[VI] lý tính
physics, physical
Größen,physikalische
[EN] Quantities, physical
[VI] Đại lượng vật lý, độ lớn vật lý
Physical
Corruption,Physical
physical /IT-TECH/
[DE] physikalisch
[EN] physical
[FR] physique
1.Thuộc: tự nhiên, vật tính, hình thể, thực tại, vật chất, thực chất, thân thể, thiên nhiên, vật lý. 2. Thực tại giới, thế giới thực tại.
körperlich
physical location, physical, physics
wirklich /adj/M_TÍNH/
[VI] (thuộc) vật lý
physisch /adj/M_TÍNH/
[VI] thuộc vật lý
o (thuộc) vật lý
(thuộc) vật lý Trong kỹ thuật tính toán, cp liên quan với " thực tế" đối lập với phần quan niệm của thiết bi hoặc hệ quy chiếu. Vật lý liên kết với phần cứng theo cách nào đó. Ví dM, ồ đĩa vật lý là phần cứng thực trong máy tính; bản ghi vật lý trong cơ sờ dữ liệu là bản ghi lưu giữ ờ vj trí riêng nào đó; địa chi vật lý là vị trí cùa phần bộ nhớ hoặc thlít bị gán với một mây tính; tầng mạng vật lý bao gồm phần cứng nổi toái hoặc nhiều máy tĩnh. Phăn bù của vật lý theo ý nghĩa kỹ thuật tính toán là logic, vổn chỉ các phần tử tồn tạl trong quan niệm nhưng không nhất thiết phải trong thực tế. Ví dụ, cổ thề chia & đĩa cứng vật lý duy nhất thành nhiều ồ đĩa logic, mỗi ồ đố đối với người sử dụng là một ồ đĩa tách riêng mặc dù tất cà đều lưu trú trên cùng phặn (vật lý) cửa thiết bi. Phần mềm bên trong máy tính chiu trách nhiệm về dịch các tham chiếu logic sang các tham chiếu vật lý và, kht cần, các tham chiếu vật lý sang các tham chiếu logic,
[DE] Körperlich
[EN] Physical
[VI] (thuộc) vật chất, tự nhiên, vật ỉý
[VI] Về vật lý, tính vật lý
ad. of the body