Việt
vật lý học
vật lý
môn vật lý ~ of the earth môn vật lý địa cầu atmospheric ~ vật lý khí quyển cloud ~ vật lý về mây cosmic-ray ~ vật lý về tia vũ trụ marine ~ vật lý biển soil ~ vật lý đất solar ~ vật lý Mặt Trời
hình nhi hạ
hình hạ
kỹ thuật
Anh
physics
physical
technical
Đức
Physik
Naturlehre
technische
Pháp
physique
La physique
As such, the body must be addressed in the language of physics.
Thành thử người ta phải nói về cơ thể bằng thứ ngôn ngữ của vật lý.
He has no interest in reviewing patents or talking to Besso or thinking of physics.
Anh không hứng thú xét đơn xin cấp bằng phát mình, trò chuyện với Besso hay suy nghĩ về vật lí.
He shakes hands with the president of the Swedish Academy of Sciences, receives the Nobel Prize for physics, listens to the glorious citation.
Ông bắt tay chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Thụy Điển, nhận giải Nobel Vật lí và lắng nghe bài diễn văn tán dương mình.
In his hand he holds twenty crumpled pages, his new theory of time, which he will mail today to the German journal of physics.
Tay anh cầm hai mươi trang giấy – lý thuyết mới của anh về thời gian – mà hôm nay anh sẽ gửi cho tạp chí Vật lý Đức.
Physik,technische
[EN] Physics, technical
[VI] Vật lý, kỹ thuật
physics, physical
Vật lý học
[DE] Physik
[EN] physics
[FR] La physique
[VI] Vật lý
bộ môn vật lý, ngành vật lý Vật lý là một ngành khoa học tự nhiên nghiên cứu về vật chất, năng lượng và sự tương tác về mặt cơ học giữa chúng.
vật lý (học)
physics /SCIENCE/
[DE] Naturlehre; Physik
[FR] physique
vật lý học, môn vật lý ~ of the earth môn vật lý địa cầu atmospheric ~ vật lý (học) khí quyển cloud ~ vật lý (học) về mây cosmic-ray ~ vật lý (học) về tia vũ trụ marine ~ vật lý biển soil ~ vật lý đất solar ~ vật lý Mặt Trời
The science that treats of the phenomena associated with matter and energy.
n. the study of motion, matter and energy