decision
(decisive) : quyết dinh, quyểt nghị, phán quyềt [L] nghĩa chung : tat cà hoi đáp cùa pháp luật : judginent, decree, order, writ, warrant... (án văn, sac lệnh, mệnh lệnh, giấy đòi, trát đòi...), nghĩa hẹp (stricto sensu) : trong một thủ tục không có bối thấm đoàn, sự biêu thi cùa tham phán tương xứng với phán định. - decisive oath - lời thề kháng quyết, hạ quyết tâm.