directional
o định hướng, có hướng
§ directional charge : nạp định hướng
Nạp mìn dùng trong thăm dò địa chất nhằm tạo các sóng truyền theo một phương định trước
§ directional deviation : làm lệch định hướng
Sự làm lệch hành trình của giếng một cách có chủ đích
§ directional drilling : khoan định hướng
Khoan giếng theo một góc có chủ đích so với đường thẳng đứng
§ directional engineer : kỹ sư khoan định hướng
§ directional log : log phương vị hướng
Log đo độ nghiêng hoặc độ nghiêng và phương vị của giếng Một thiết bị chuyên đo độ nghiêng, trong khi đó một thiết bị khác đo cả độ nghiêng và phương vị Việc nghiên cứu có thể tiến hành trong môi trường từ
§ directional plug : nút định hướng
Cầu xi măng dùng để làm lệch giếng mới khỏi giếng cũ
§ directional survey : khảo sát phương vi định hướng
§ directional turbodrill : động cơ tuabin khoan định hướng
Một động cơ tuabin đưa xuống giếng dùng bùn khoan tuần hoàn để làm quay mũi khoan Loại này ngắn nên có thể theo sát vòng cong của lỗ khoan lệch
§ directional well : giếng định hướng
Giếng được khoan theo góc nghiêng đã định so với đường thẳng đứng Có hai kiểu: kiểu hướng cong liên tục và kiểu hướng cong hình chữ S
§ directional-drilling clause : điều khoản về khoan định hướng
Một điều khoản trong hợp đồng về dầu khí nói rõ điều kiện khi cần thiết phải khoan định hướng
§ directional-drilling data sheet : bản báo cáo về khoan định hướng
Một bản báo cáo về những số liệu thu thập được và những thông số khoan ở những độ sâu khác nhau trong giếng lệch