Việt
phương đông
Phía Đông
Phao chính Nam
về phía đông
Anh
east
South North
West cardinal buoy
easterly
Đức
Ost-
Osten
östlich
ostwärts
Here, a street veers east for no obvious reason.
Chỗ này, một con đường ngoặt về hướng đông mà không rõ vì sao.
The Aare bends to the east, is sprinkled with boats carrying potatoes and sugar beets.
Sông Aare uốn khúc về hướng Đông, tấp nập tàu thuyền chở khoai và củ cải đường.
Every Tuesday, a middle-aged man brings stones from the quarry east of Berne to the masonry on Hodlerstrasse.
Mỗi thứ Ba, một người đàn ông đứng tuổi đều chở đá từ mỏ đá ở phía đông Berne đến cửa hàng của người thợ nề trên Hodlestrasse.
To the east, he can see the fragile steeple of St. Vincent’s Cathedral, to the west, the curved roof of the Zytgloggeturm.
Về phía Đông ông có thể thấy được đỉnh tháp mỏng mảnh của nhà thờ chính tòa, phía Tây cái mái cong cong của ngọn tháp Zytglogge.
To the east, the tower of St. Vincent’s rises into sky, red and fragile, its stonework as delicate as veins of a leaf.
Phía Đông, ngọn tháp giáo đường chính đỏ và mỏng manh chĩa thẳng lên bầu trời, những người thợ đục đá đã đẽo cho nó cái dáng mỏng mảnh như gân lá.
Ost- /pref/VT_THUỶ/
[EN] east
[VI] (thuộc) phía đông
Osten /m/VT_THUỶ/
[VI] phía đông
östlich /adj/VT_THUỶ/
[EN] east, easterly
[VI] (thuộc) phía đông, về phía đông
ostwärts /adv/VT_THUỶ/
[VI] phía đông, về phía đông
n. the direction from which the sun rises
East
South North,East,West cardinal buoy
Phao chính Nam (Bắc, Đông, Tây)