TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

về phía đông

về phía đông

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phía đông

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Phương đông

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

định hướng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

theo hướng đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về hướng đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

về phía đông

easterly

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 easterly

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

east

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

orient

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

về phía đông

ostwärts

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

östlich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Im Osten kann er die zerbrechliche Turmspitze des Münsters sehen, im Westen das geschwungene Dach des Zytgloggeturms. Doch der Mann schaut nicht nach Osten und nicht nach Westen.

Về phía Đông ông có thể thấy được đỉnh tháp mỏng mảnh của nhà thờ chính tòa, phía Tây cái mái cong cong của ngọn tháp Zytglogge.

Er starrt hinunter auf ein kleines rotes Hütchen, das im Schnee liegt, und er überlegt.

Nhưng ông không nhìn về phía Đông hay phía Tây, mà đăm đăm ngó xuống một cái mũ con màu đỏ trên mặt tuyết. Ông suy tính.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

To the east, he can see the fragile steeple of St. Vincent’s Cathedral, to the west, the curved roof of the Zytgloggeturm.

Về phía Đông ông có thể thấy được đỉnh tháp mỏng mảnh của nhà thờ chính tòa, phía Tây cái mái cong cong của ngọn tháp Zytglogge.

But the man is not looking east or west. He is staring down at a tiny red hat left in the snow below, and he is thinking.

Nhưng ông không nhìn về phía Đông hay phía Tây, mà đăm đăm ngó xuống một cái mũ con màu đỏ trên mặt tuyết. Ông suy tính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ostwärts blicken

nhìn về hướng đông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ostwärts /(Adv.)/

theo hướng đông; về phía đông; về hướng đông;

nhìn về hướng đông. : ostwärts blicken

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

orient

Phương đông, về phía đông, định hướng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

östlich /adj/VT_THUỶ/

[EN] east, easterly

[VI] (thuộc) phía đông, về phía đông

ostwärts /adv/VT_THUỶ/

[EN] east, easterly

[VI] phía đông, về phía đông

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 easterly /giao thông & vận tải/

về phía đông

easterly

về phía đông