Việt
về phía đông
phía đông
Phương đông
định hướng
theo hướng đông
về hướng đông
Anh
easterly
east
orient
Đức
ostwärts
östlich
Im Osten kann er die zerbrechliche Turmspitze des Münsters sehen, im Westen das geschwungene Dach des Zytgloggeturms. Doch der Mann schaut nicht nach Osten und nicht nach Westen.
Về phía Đông ông có thể thấy được đỉnh tháp mỏng mảnh của nhà thờ chính tòa, phía Tây cái mái cong cong của ngọn tháp Zytglogge.
Er starrt hinunter auf ein kleines rotes Hütchen, das im Schnee liegt, und er überlegt.
Nhưng ông không nhìn về phía Đông hay phía Tây, mà đăm đăm ngó xuống một cái mũ con màu đỏ trên mặt tuyết. Ông suy tính.
To the east, he can see the fragile steeple of St. Vincent’s Cathedral, to the west, the curved roof of the Zytgloggeturm.
But the man is not looking east or west. He is staring down at a tiny red hat left in the snow below, and he is thinking.
ostwärts blicken
nhìn về hướng đông.
ostwärts /(Adv.)/
theo hướng đông; về phía đông; về hướng đông;
nhìn về hướng đông. : ostwärts blicken
Phương đông, về phía đông, định hướng
östlich /adj/VT_THUỶ/
[EN] east, easterly
[VI] (thuộc) phía đông, về phía đông
ostwärts /adv/VT_THUỶ/
[VI] phía đông, về phía đông
easterly /giao thông & vận tải/