TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phía đông

Phía Đông

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về phía đông

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mặt đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phương đông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tàu tốc hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Europastraße : đường phố Châu Âu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phía đông

East

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

easterly

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 east

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 easterly

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

phía đông

Ost-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Osten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

östlich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ostwärts

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ostseite

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

E

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Am östlichen Ende der Marktgasse, dort, wo sie in die Kramgasse übergeht, stehen ein Mann und eine Frau dicht beieinander im Schatten einer Arkade.

Ở phía Đông, cuối Marktgasse, nơi nối với Kramgasse, có một đôi trai gái đứng sát vào nhau dưới bóng một mái vòm.

Im Osten kann er die zerbrechliche Turmspitze des Münsters sehen, im Westen das geschwungene Dach des Zytgloggeturms. Doch der Mann schaut nicht nach Osten und nicht nach Westen.

Về phía Đông ông có thể thấy được đỉnh tháp mỏng mảnh của nhà thờ chính tòa, phía Tây cái mái cong cong của ngọn tháp Zytglogge.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

On the east end of Marktgasse, where the street joins Kramgasse, a man and woman are standing close in the shadow of an arcade.

Ở phía Đông, cuối Marktgasse, nơi nối với Kramgasse, có một đôi trai gái đứng sát vào nhau dưới bóng một mái vòm.

To the east, he can see the fragile steeple of St. Vincent’s Cathedral, to the west, the curved roof of the Zytgloggeturm.

Về phía Đông ông có thể thấy được đỉnh tháp mỏng mảnh của nhà thờ chính tòa, phía Tây cái mái cong cong của ngọn tháp Zytglogge.

But the man is not looking east or west. He is staring down at a tiny red hat left in the snow below, and he is thinking.

Nhưng ông không nhìn về phía Đông hay phía Tây, mà đăm đăm ngó xuống một cái mũ con màu đỏ trên mặt tuyết. Ông suy tính.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

E

1. phương đông, phía đông; 2. tàu tốc hành; 3. Europastraße : đường phố Châu Âu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ostseite /die/

mặt đông; phía đông;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 east, easterly

phía đông

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ost- /pref/VT_THUỶ/

[EN] east

[VI] (thuộc) phía đông

Osten /m/VT_THUỶ/

[EN] east

[VI] phía đông

östlich /adj/VT_THUỶ/

[EN] east, easterly

[VI] (thuộc) phía đông, về phía đông

ostwärts /adv/VT_THUỶ/

[EN] east, easterly

[VI] phía đông, về phía đông

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

East

Phía Đông