Việt
Phía Đông
về phía đông
mặt đông
phương đông
tàu tốc hành
Europastraße : đường phố Châu Âu.
Anh
East
easterly
east
Đức
Ost-
Osten
östlich
ostwärts
Ostseite
E
Am östlichen Ende der Marktgasse, dort, wo sie in die Kramgasse übergeht, stehen ein Mann und eine Frau dicht beieinander im Schatten einer Arkade.
Ở phía Đông, cuối Marktgasse, nơi nối với Kramgasse, có một đôi trai gái đứng sát vào nhau dưới bóng một mái vòm.
Im Osten kann er die zerbrechliche Turmspitze des Münsters sehen, im Westen das geschwungene Dach des Zytgloggeturms. Doch der Mann schaut nicht nach Osten und nicht nach Westen.
Về phía Đông ông có thể thấy được đỉnh tháp mỏng mảnh của nhà thờ chính tòa, phía Tây cái mái cong cong của ngọn tháp Zytglogge.
On the east end of Marktgasse, where the street joins Kramgasse, a man and woman are standing close in the shadow of an arcade.
To the east, he can see the fragile steeple of St. Vincent’s Cathedral, to the west, the curved roof of the Zytgloggeturm.
But the man is not looking east or west. He is staring down at a tiny red hat left in the snow below, and he is thinking.
Nhưng ông không nhìn về phía Đông hay phía Tây, mà đăm đăm ngó xuống một cái mũ con màu đỏ trên mặt tuyết. Ông suy tính.
1. phương đông, phía đông; 2. tàu tốc hành; 3. Europastraße : đường phố Châu Âu.
Ostseite /die/
mặt đông; phía đông;
east, easterly
phía đông
Ost- /pref/VT_THUỶ/
[EN] east
[VI] (thuộc) phía đông
Osten /m/VT_THUỶ/
[VI] phía đông
östlich /adj/VT_THUỶ/
[EN] east, easterly
[VI] (thuộc) phía đông, về phía đông
ostwärts /adv/VT_THUỶ/
[VI] phía đông, về phía đông