osten /(sw. V.; hat) (Bauw. selten)/
quay về hướng Đông (tòa nhà);
Osten /[’o:stn], der; -s/
(meist o Art ) (Abk : O) hướng Đông (thường được dùng kèm với một giới từ);
das Zimmer geht nach Osten : căn phòng quay về hường đỗng.
Osten /[’o:stn], der; -s/
mạn Đông;
vùng phía Đông (môt thành phố );
im Osten Frankfurts : ở vùng phía đông thành phố Frankfurt.
Osten /[’o:stn], der; -s/
toàn bộ các nước Đông Âu và châu Á;
der Ferne Osten : vùng Viễn Đông der Mittlere Osten : vùng Trung Đông der Nahe Osten : vùng Cận Đông.
Osten /[’o:stn], der; -s/
(früher) khö' i Đông Âu;