estate :
tinh trạng, thân trạng, điều kiện (cùa một cá nhân v.v...) [L] 1°/ hình thức hợp pháp cùa sự chấp hữu, cách thức chấp hữu pháp định. a/ absolute estate - quyền vô diếu kiện và vĩnh viễn về sờ hữu bất động sản. b/ conditional estate - quyền có diều kiện về quyền sờ hữu (thí dụ : quyền thừa kế). c/ contingent estate - quyển sẽ thủ đắc được do sự thực hiện một điều kiện ngẫu nhiên. dị determinable estate - quyền mà sự phát sinh quyền này lệ thuộc vào một biến co tương lai. e/ estate in expectancy - quyến đáo hạn, quyến dến hạn 2°/ đối tượng cùa một quyên đối vật, có nghĩa là các cùa cài bất động sàn 3°/ nghiệp sàn (Xch legal estate, equitable interests). 4°/ các tài sàn với tư cách là thực thể phân biệt (thí dụ I the bankrupt' s estate khối tài sản khánh tận, khối tài sàn thừa kế) - distribution of an estate - sự phân chia thừa kế. ’ estate free of encumbrances, clear estate - bat dộng sàn mien mọi đám trách. - joint estate - khối cộng dong tài sàn. - life estate - tài sản chung thân, tài sản trọn đời. trúc) - undivided estate - kế sàn vị phân. [HC] estate duty - (Anh) thuế theo tỳ lệ trên phan tông số tích sàn ròng cùa khối tài sàn thừa kế. - entire taxable estate - tông số tài sàn chịu thuế.