Việt
sự phân đoạn tệp
sự chia rời tệp
sự phán manh tập tin
sự chia ròi tập tin
Anh
file fragmentation
partition
section
segmentation
intercept
line segment
sự phán manh tập tin, sự chia ròi tập tin
file fragmentation /toán & tin/
file fragmentation, partition, section, segmentation
file fragmentation, intercept, line segment, partition
phân đoạn tệp 1. Điều kiện trong đó các tệp được ngắt riêng ra trên đĩa thành các đoạn nhỏ, tách riêng về mặt vật lý. Điều kiện là hệ quà tự nhiên của sự mờ rộng các tệp và cất giữ chúng trên đĩa đã dồn vốn không còn chứa các khổi mật tiếp cùa khống gian tự do đủ lớn đề chứa chúng. Phân đoạp tệp .không phải là bài toán toàn vẹn, mặc dù cuối cùng nó có thề làm chậm các thời gian truy nhập đọc và ghi nếu đĩa rất đầy và bộ nhớ pbân đoạn tồi. Các sàn phầm phần mềm khả dụng đề tái phân phối (tối ưu. hóa) bộ nhớ tệp. 2. Trong cơ sử dữ liệu, một tình huống trong đó các bản ghi không được nhớ theo trình tự truy nhập tối ưUj của chúng do những, sự bố sung và xóa tích lũy các bàn ghl. Phần lớn các hệ cơ sở dũ; liệu cung cấp hoặc chứa các chương trình tiện ích vốn tái xếp thành dãy các bản ghl đề cải tiến hiệu suất trụy nhập và tập hợp không gian tự do các bản ghi đã bi, xóa ch: ni. file gap khe cách tệp Vùng trong phương tiện nhớ dử- liệu được dut-i bú yếu đè chi báo kết thúc tệp và' đôi khi bắt đầu của tệp khác.