TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

file fragmentation

sự phân đoạn tệp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự chia rời tệp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự phán manh tập tin

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự chia ròi tập tin

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

file fragmentation

file fragmentation

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 partition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 section

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 segmentation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intercept

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 line segment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

file fragmentation

sự phán manh tập tin, sự chia ròi tập tin

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

file fragmentation /toán & tin/

sự phân đoạn tệp

file fragmentation /toán & tin/

sự chia rời tệp

file fragmentation, partition, section, segmentation

sự phân đoạn tệp

file fragmentation, intercept, line segment, partition

sự phân đoạn tệp

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

file fragmentation

phân đoạn tệp 1. Điều kiện trong đó các tệp được ngắt riêng ra trên đĩa thành các đoạn nhỏ, tách riêng về mặt vật lý. Điều kiện là hệ quà tự nhiên của sự mờ rộng các tệp và cất giữ chúng trên đĩa đã dồn vốn không còn chứa các khổi mật tiếp cùa khống gian tự do đủ lớn đề chứa chúng. Phân đoạp tệp .không phải là bài toán toàn vẹn, mặc dù cuối cùng nó có thề làm chậm các thời gian truy nhập đọc và ghi nếu đĩa rất đầy và bộ nhớ pbân đoạn tồi. Các sàn phầm phần mềm khả dụng đề tái phân phối (tối ưu. hóa) bộ nhớ tệp. 2. Trong cơ sử dữ liệu, một tình huống trong đó các bản ghi không được nhớ theo trình tự truy nhập tối ưUj của chúng do những, sự bố sung và xóa tích lũy các bàn ghl. Phần lớn các hệ cơ sở dũ; liệu cung cấp hoặc chứa các chương trình tiện ích vốn tái xếp thành dãy các bản ghl đề cải tiến hiệu suất trụy nhập và tập hợp không gian tự do các bản ghi đã bi, xóa ch: ni. file gap khe cách tệp Vùng trong phương tiện nhớ dử- liệu được dut-i bú yếu đè chi báo kết thúc tệp và' đôi khi bắt đầu của tệp khác.