TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

found

thành lập

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

giũa min ba cạnh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nấu chây

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

giũa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hình thành founding document

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

sáng lập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xây dựng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đúc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nấu chảy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nóng chảy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Ðặt nền tảng.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

found

found

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

To

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

found

gründen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Each shop and its specialty must be found anew.

Phải tìm lại món ngon của mỗi quầy.

Such wretched people from the future can be found in every village and every town, hiding under the eaves of buildings, in basements, under bridges, in deserted fields.

Làng mạc nào, thành phố nào cũng có những con người khốn khổ như thế đến từ tương lai: họ náu mình dưới mái hiên nhà, dưới hâm, dưới gầm cầu, trong những chốn bỏ haong.

But some evenings he will return to his desk knowing he has learned things about Nature that no one has ever known, ventured into the forest and found light, gotten hold of precious secrets.

Thế nhưng một đêm nào đấy ông sẽ lại trở lại bàn làm việc, biết rằng mình đã tìm ra được điều gì đấy trong tự nhiên mà trước ông chưa ai nghĩ đên, rằng ông đã dám dấn thân vào trong rừng sâu và tìm ra ánh sáng, rằng ông đã năm bứt được những bí ẩn quý báu.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Found,To

Ðặt nền tảng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

found

đúc, nấu chảy, nóng chảy

Từ điển toán học Anh-Việt

found

xây dựng, thành lập

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

found

Thành lập, sáng lập

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gründen

found

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Found

(v) thành lập, hình thành founding document

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

found

giũa min ba cạnh, nấu chây; giũa