Việt
thành lập
giũa min ba cạnh
nấu chây
giũa
hình thành founding document
sáng lập
xây dựng
đúc
nấu chảy
nóng chảy
Ðặt nền tảng.
Anh
found
To
Đức
gründen
Each shop and its specialty must be found anew.
Phải tìm lại món ngon của mỗi quầy.
Such wretched people from the future can be found in every village and every town, hiding under the eaves of buildings, in basements, under bridges, in deserted fields.
Làng mạc nào, thành phố nào cũng có những con người khốn khổ như thế đến từ tương lai: họ náu mình dưới mái hiên nhà, dưới hâm, dưới gầm cầu, trong những chốn bỏ haong.
But some evenings he will return to his desk knowing he has learned things about Nature that no one has ever known, ventured into the forest and found light, gotten hold of precious secrets.
Thế nhưng một đêm nào đấy ông sẽ lại trở lại bàn làm việc, biết rằng mình đã tìm ra được điều gì đấy trong tự nhiên mà trước ông chưa ai nghĩ đên, rằng ông đã dám dấn thân vào trong rừng sâu và tìm ra ánh sáng, rằng ông đã năm bứt được những bí ẩn quý báu.
Found,To
đúc, nấu chảy, nóng chảy
xây dựng, thành lập
Thành lập, sáng lập
Found
(v) thành lập, hình thành founding document
giũa min ba cạnh, nấu chây; giũa