Hazardous Substance
[DE] Gefährliche Sustanz
[VI] Chất nguy hại
[EN] 1. Any material that poses a threat to human health and/or the environment. Typical hazardous substances are toxic, corrosive, ignitable, explosive, or chemically reactive. 2. Any substance designated by EPA to be reported if a designated quantity of the substance is spilled in the waters of the United States or is otherwise released into the environment.
[VI] 1. Bất kỳ chất nào có thể đe dọa đến sức khỏe con người hay môi trường, tiêu biểu là chất độc, chất ăn mòn, chất dễ cháy nổ, chất dễ gây phản ứng. 2. Bất kỳ chất nào thuộc chỉ định của EPA phải được báo cáo nếu một lượng chỉ định của chất đó đổ vào các nguồn nước ở Mỹ hoặc thải vào môi trường.