Việt
sự làm nôi bật
chọn lây
sự làm nổi bật
sự làm bật sáng
Nhấn mạnh
bộ lọc làm nổi bật
Anh
highlighting
emphasis
stress
highlighting filter
intensify
Đức
Hervorheben
helle Hinterlegung
Markierung
Betonung
Pháp
marquage
mise en évidence
Accent
highlighting filter, highlighting, intensify
emphasis,stress,highlighting
[DE] Betonung
[EN] emphasis, stress, highlighting
[FR] Accent
[VI] Nhấn mạnh
helle Hinterlegung /f/M_TÍNH/
[EN] highlighting
[VI] sự làm nổi bật, sự làm bật sáng (ở màn hình)
Markierung /f/M_TÍNH/
[VI] sự làm nổi bật (trên màn hình)
highlighting /IT-TECH/
[DE] Hervorheben
[FR] marquage; mise en évidence
làm nổi bật. Thay đồl dáng vẻ của các ký tự đã hiện hình để khêu gợi chú ý tới chúng ví dụ, bằng cách hiển th| chúng với cường độ cao hon hoặc sử dung video đảo (tốl trên sáng chứ không phải sáng trên tối hoặc ngược lại). Sự làm nổi bật thường dùng tron xử lý văn bản như phương pháp lựa chọn các ký tự vốn phải được xóa, sao chép hoặc tác động lên theo cách khác.
sự làm nôi bật, chọn lây