TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

invention

sự phát minh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Phát minh

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sáng tạo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phát kiến

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự khám phá

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự sáng chế

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Phát minh.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

invention

invention

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
invention :

invention :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

invention

Erfindung

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Einführung

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In one city, people may walk, in another they may ride in vehicles of strange invention.

Ở thành phố này người ta đi bộ, ở thành phố kia đi đủ kiểu xe mà người ta tưởng tượng ra.

The speed effect was not noticed until the invention of the internal combustion engine and the beginnings of rapid transportation.

Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.

The birth of a baby, the patent of an invention, the meeting of two people are not fixed points in time, held down by hours and minutes.

Việc một đứa bé chào đời việc cấp bằng phát minh, việc hai người gặp nhau không phải là những thời điểm được xác định bằng giờ bằng phút.

Here was a human invention that quantified the passage of time, that laid ruler and compass to the span of desire, that measured out exactly the moments of a life.

Vì đây là một phát minh của con người, nó định lượng thời gian trôi qua, nó đặt thước kẻ và compa lên độ dài của lòng ham muốn, nó đo chính xác khoảnh khắc của một đời người.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Invention

Phát minh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Erfindung /f/S_CHẾ/

[EN] invention

[VI] sự phát minh, sự sáng chế

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

invention

phát minh, sáng tạo, phát kiến, sự khám phá

Từ điển pháp luật Anh-Việt

invention :

sự phát minh, sự khám phá, vặt khám phá, lịch sứ được khám phá. [L] (Mỹ) ; bất cứ nghệ thuật, máy móc, hàng hóa mới, hữu ích hay thành phẩn vật chất hay bất cứ sự cái thiện hữu dụng vá mới về những việc kê ưên...

Từ điển toán học Anh-Việt

invention

sự phát minh

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Einführung

invention

Erfindung

invention

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Invention

Phát minh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

invention

sự phát minh