Việt
sự phát minh
Phát minh
sáng tạo
phát kiến
sự khám phá
sự sáng chế
Phát minh.
Anh
invention
invention :
Đức
Erfindung
Einführung
In one city, people may walk, in another they may ride in vehicles of strange invention.
Ở thành phố này người ta đi bộ, ở thành phố kia đi đủ kiểu xe mà người ta tưởng tượng ra.
The speed effect was not noticed until the invention of the internal combustion engine and the beginnings of rapid transportation.
Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.
The birth of a baby, the patent of an invention, the meeting of two people are not fixed points in time, held down by hours and minutes.
Việc một đứa bé chào đời việc cấp bằng phát minh, việc hai người gặp nhau không phải là những thời điểm được xác định bằng giờ bằng phút.
Here was a human invention that quantified the passage of time, that laid ruler and compass to the span of desire, that measured out exactly the moments of a life.
Vì đây là một phát minh của con người, nó định lượng thời gian trôi qua, nó đặt thước kẻ và compa lên độ dài của lòng ham muốn, nó đo chính xác khoảnh khắc của một đời người.
Invention
Erfindung /f/S_CHẾ/
[EN] invention
[VI] sự phát minh, sự sáng chế
phát minh, sáng tạo, phát kiến, sự khám phá
sự phát minh, sự khám phá, vặt khám phá, lịch sứ được khám phá. [L] (Mỹ) ; bất cứ nghệ thuật, máy móc, hàng hóa mới, hữu ích hay thành phẩn vật chất hay bất cứ sự cái thiện hữu dụng vá mới về những việc kê ưên...