TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phát kiến

phát kiến

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sáng kiến

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

phát minh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sáng tạo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự khám phá

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

phát kiến

Innovations

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

invention

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

phát kiến

entdecken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auffinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Entdeckung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

invention

phát minh, sáng tạo, phát kiến, sự khám phá

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Phát kiến

Phát kiến; sáng kiến

Thường được sử dụng thay cho từ " phát minh" và chỉ những tiến bộ về công nghệ trong quá trình sản xuất cũng như việc tạo ra những thuộc tính khác nhau và kết hợp các thuộc tính trong các sản phẩm có thể trao đổi được.

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Phát kiến

Phát kiến; sáng kiến

Thường được sử dụng thay cho từ " phát minh" và chỉ những tiến bộ về công nghệ trong quá trình sản xuất cũng như việc tạo ra những thuộc tính khác nhau và kết hợp các thuộc tính trong các sản phẩm có thể trao đổi được.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Innovations

Phát kiến; sáng kiến

Thường được sử dụng thay cho từ " phát minh" và chỉ những tiến bộ về công nghệ trong quá trình sản xuất cũng như việc tạo ra những thuộc tính khác nhau và kết hợp

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phát kiến

entdecken vt, auffinden vt; Entdeckung f.