TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lesion

tổn thương

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

loét

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

lesion

lesion

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
lesion :

Lesion :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

lesion :

Läsion:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
lesion

Läsion

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Schädigung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Verletzung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Störung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

lesion :

Lésion :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

lesion

loét

Thay đổi bệnh lý thể hiện ở hình dạng và chức năng của mô.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

lesion

: thiệt thòi, ton hại, thiệt hại (một quyến lợi cùa ngưởi nào). [L] (Mỹ) 1- phan chia di sán không cóng băng, có thê húy bỏ, nèu sự thiệt thòi vượt quá 1/4 trong việc phân chia. 2- hợp đồng bắt binh dắng; khế ước sư từ.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

lesion

(sự) tổn thương

Từ điển Polymer Anh-Đức

lesion

Läsion, Schädigung, Verletzung, Störung

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Lesion :

[EN] Lesion :

[FR] Lésion :

[DE] Läsion:

[VI] thương tổn, một vùng của cơ thể bị suy giảm chức năng vì bệnh, vì chấn thương.