Việt
tổn thương
loét
Anh
lesion
Lesion :
Đức
Läsion:
Läsion
Schädigung
Verletzung
Störung
Pháp
Lésion :
Thay đổi bệnh lý thể hiện ở hình dạng và chức năng của mô.
: thiệt thòi, ton hại, thiệt hại (một quyến lợi cùa ngưởi nào). [L] (Mỹ) 1- phan chia di sán không cóng băng, có thê húy bỏ, nèu sự thiệt thòi vượt quá 1/4 trong việc phân chia. 2- hợp đồng bắt binh dắng; khế ước sư từ.
(sự) tổn thương
Läsion, Schädigung, Verletzung, Störung
[EN] Lesion :
[FR] Lésion :
[DE] Läsion:
[VI] thương tổn, một vùng của cơ thể bị suy giảm chức năng vì bệnh, vì chấn thương.