major :
[L] người thành niên. (qsợ) tiêu đoàn trường (infantry, engineers), thiết đoàn trường (cavalry armour), tiều đoàn trường (artillery). Tat cà đều được gọi là thiếu tá. - drum-major - tròng cái. - major-general - thiếu tướng. - sergeant-major - trung sĩ nhất. [L] majority verdict - phán quyết theo da số,
major
trường hợp bất khà kháng. [BH] trưởng hựp xáy ra một trong những tai họa không thê cưỡng lại đưực coi như trừ lệ trong khê ưởc bào hiêm hàng hái ; bão táp, dộng đất, bạo loạn có vũ trang v.v...