TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mar

vết xước

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự hư hóng bén ngoài

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Chúa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Ông

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự xây xát

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm hại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm hỏng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự hư hỏng bề ngoài

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm xước

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm xây xát

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thanh ghi địa chỉ bộ nhớ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

mar

mar

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

memory address register

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

mar

zugrunde richten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verderben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Speicheradreßregister

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

MAR

Matrix attachment regions (Scaffold attachment regions); spe- cifi c DNA sequences at which attachment to the nuclear scaffold network occurs.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verderben /vt/XD/

[EN] mar

[VI] làm xước, làm xây xát

Speicheradreßregister /nt/M_TÍNH/

[EN] MAR, memory address register

[VI] thanh ghi địa chỉ bộ nhớ

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mar

vết xước, sự xây xát, làm hại, làm hỏng, sự hư hỏng bề ngoài

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Mar

Chúa, Đức, Ông (tôn xưng)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zugrunde richten

mar

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mar

vết xước, sự hư hóng bén ngoài