TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

moving

di chuyển

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chuyên động

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

di chuyên

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

di động dịch chuyển ~ dune cồn cát dịch chuyển

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự di chuyển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự di động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lưu động

 
Từ điển toán học Anh-Việt

chuyển động

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tk. trượt

 
Từ điển toán học Anh-Việt

di động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

moving

moving

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

moving

mitlaufend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

With the shades drawn, they never know how fast they are moving, how fast their neighbors and competitors are moving.

Họ hạ mành mành xuống thành ra không biết mình, hàng xòm và những kẻ cạnh tranh vận động nhanh đến mức nào.

But she is moving so fast that she cannot slow down until she is fifty years old.

Nhưng vì cô chạy quá nhanh nên chỉ có thể ngừng lại được khi cô đã năm mươi tuổi.

Now she prepares for a pirouette, right leg moving back to fourth position, pushing off on one foot, arms coming in to speed the turn.

Nàng bắt đầu quay tròn. Nàng đưa chân phải ra phía sau, vị trí thứ tư, xoay người, hai cánh tay giúp nàng quay nhanh hơn.

For example, one woman sitting on the banks of the Aare sees the boats pass by at great speed, as if moving on skates across ice.

Như một bà ngồi trên ghế băng bên bờ song Aare sẽ thấy thuyền chạy với tốc độ cao, như thể chúng đang lướt đi trên giày trượt băng.

A withered woman sits in a chair hardly moving, her face red and swollen, her eyesight almost gone, her hearing gone, her breathing scratchy like the rustle of dead leaves on stones.

Một bà lão nhăn nheo ngồi gần như bất đọng trên ghế, mặt đỏ phù, mắt bà cụ đã lòa lắm, tai nghễnh ngãng, hơi thở khò khè như tiếng lá rơi xạc xào trên nền đa.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mitlaufend /adj/CNSX/

[EN] moving

[VI] di chuyển, di động (giá đỡ)

Từ điển toán học Anh-Việt

moving

lưu động, di chuyển, chuyển động; tk. trượt

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

MOVING

walk băng tải di động Băng tải vô tận chuyển động liên tục, trên đó hành khách co' thê’ đùng hoặc đi; một càu thang di động trong mặt bằng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

moving

sự di chuyển

moving

sự di động

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

moving

di động dịch chuyển ~ dune cồn cát dịch chuyển

Tự điển Dầu Khí

moving

[mu:viɳ]

o   sự di động

o   hoạt động

§   moving in : chuyển đến

§   moving out : hiệu thời gian tới

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

moving

chuyên động, di chuyên