Việt
di chuyển
chuyên động
di chuyên
di động dịch chuyển ~ dune cồn cát dịch chuyển
sự di chuyển
sự di động
lưu động
chuyển động
tk. trượt
di động
Anh
moving
Đức
mitlaufend
With the shades drawn, they never know how fast they are moving, how fast their neighbors and competitors are moving.
Họ hạ mành mành xuống thành ra không biết mình, hàng xòm và những kẻ cạnh tranh vận động nhanh đến mức nào.
But she is moving so fast that she cannot slow down until she is fifty years old.
Nhưng vì cô chạy quá nhanh nên chỉ có thể ngừng lại được khi cô đã năm mươi tuổi.
Now she prepares for a pirouette, right leg moving back to fourth position, pushing off on one foot, arms coming in to speed the turn.
Nàng bắt đầu quay tròn. Nàng đưa chân phải ra phía sau, vị trí thứ tư, xoay người, hai cánh tay giúp nàng quay nhanh hơn.
For example, one woman sitting on the banks of the Aare sees the boats pass by at great speed, as if moving on skates across ice.
Như một bà ngồi trên ghế băng bên bờ song Aare sẽ thấy thuyền chạy với tốc độ cao, như thể chúng đang lướt đi trên giày trượt băng.
A withered woman sits in a chair hardly moving, her face red and swollen, her eyesight almost gone, her hearing gone, her breathing scratchy like the rustle of dead leaves on stones.
Một bà lão nhăn nheo ngồi gần như bất đọng trên ghế, mặt đỏ phù, mắt bà cụ đã lòa lắm, tai nghễnh ngãng, hơi thở khò khè như tiếng lá rơi xạc xào trên nền đa.
mitlaufend /adj/CNSX/
[EN] moving
[VI] di chuyển, di động (giá đỡ)
lưu động, di chuyển, chuyển động; tk. trượt
MOVING
walk băng tải di động Băng tải vô tận chuyển động liên tục, trên đó hành khách co' thê’ đùng hoặc đi; một càu thang di động trong mặt bằng.
[mu:viɳ]
o sự di động
o hoạt động
§ moving in : chuyển đến
§ moving out : hiệu thời gian tới
chuyên động, di chuyên