objection :
bắt bè, biện bác, chống đổi [L] sự phàn đổi cua một bẽn dương sư đối với một hành vi thủ (ục. Thí du : phán dối một câu hỏi không thể chấp nhận dược đặt ra cho nhãn chứng ngay lúc đối chất trước tòa (Xch cross- examination, thâm phán có thế hoặc chắp nhận sự phản dối và không cho nhàn chứng ưá lởi {objection sustained) hoặc bác sự phản dối đó (objection over-ruled). Không nên lẫn lộn với sự khước biện (exception) - objection to a witness, an arbitrator - cáo ty nhãn chứng, trọng tài (đgn exception).