Việt
Tính cẩn trọng Là một cách tiếp cận của kế toán trong trường hợp mà có sự thay thế các thủ tục hoặc các giá trị
ủng hộ việc lựa chọn một trong đó mang lại lợi nhuận thấp hơn
một giá trị tài sản thấp hơn và giá trị trách nhiệm cao hơn
Trí
minh trí
biết
biết thấu triệt
minh biện
thận trọng
cẩn thận
Anh
prudence
Trí, minh trí, biết, biết thấu triệt, minh biện, thận trọng, cẩn thận [một trong bốn nhân đức căn bản: minh trí, chính trực, dũng cảm, tiết độ]
Prudence
Tính cẩn trọng Là một cách tiếp cận của kế toán trong trường hợp mà có sự thay thế các thủ tục hoặc các giá trị, ủng hộ việc lựa chọn một trong đó mang lại lợi nhuận thấp hơn, một giá trị tài sản thấp hơn và giá trị trách nhiệm cao hơn
Caution.