Việt
Sự thích hợp Các thông tin được cung cấp đáp ứng nhu cầu của người dùng
giúp họ đánh giá các sự kiện trong quá khứ
hiện tại tương lai và xác nhận lại hoặc điều chỉnh đánh giá quá khứ của họ
Sự thích hợp
Thích hợp
xác đáng
quan hệ
có tầm trọng yếu
bổ ích
1. Tính tương quan
quan thiết
khẩn thiết 2. Sự thiết thân
thiết yếu
thiết đề
thích đáng
Anh
Relevance
-cy
Đức
Relevanz
Pháp
pertinence
relevance /IT-TECH/
[DE] Relevanz
[EN] relevance
[FR] pertinence
relevance
Thích hợp, xác đáng, quan hệ, có tầm trọng yếu, bổ ích
relevance,-cy
1. Tính tương quan, quan thiết, khẩn thiết 2. Sự thiết thân, thiết yếu, thiết đề, thích đáng
[VI] (n) Sự thích hợp
[EN] (i.e. the degree to which the objectives of a project remain valid within the immediate context and external environment of that project).
Sự thích hợp Các thông tin được cung cấp đáp ứng nhu cầu của người dùng, giúp họ đánh giá các sự kiện trong quá khứ, hiện tại tương lai và xác nhận lại hoặc điều chỉnh đánh giá quá khứ của họ