Việt
thời gian lưu
thời gian lưu giữ
thời gian lưu giũ
thời gian giữ
thời gian duy trì
Anh
retention time
residence time
Đức
Retentionszeit
Verweildauer
Aufenthaltszeit
Speicherzeit
Brutto-Retentionszeit
Bruttoretentionszeit
Elutionszeit
Gesamtretentionszeit
Pháp
temps de rétention
retention time /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Brutto-Retentionszeit; Bruttoretentionszeit; Elutionszeit; Gesamtretentionszeit; Retentionszeit
[EN] retention time
[FR] temps de rétention
Retention time
THỜI GIAN LƯU
thời gian theo lý thuyết mà một đơn vị nước (hoặc bùn) được giữ lại trong bể chứa hoặc hồ. Khi nói đến các đơn vị nước, thuật ngữ thời gian lưu thủy lực thường được sử dụng và được tính theo công thức Thời gian lưu thủy lực = V/Q, trong đó V là thể tích của bể và Q là lưu lượng nước (ví dụ: m³/giờ).
[EN] (water) retention time
[VI] thời gian lưu (lại)
[VI] thời gian lưu (trong cột sắc ký)
[EN] Retention time
[VI] Thời gian lưu giữ
Retentionszeit, Verweildauer, Aufenthaltszeit
Speicherzeit /f/KT_ĐIỆN/
[VI] thời gian lưu giữ
Verweildauer /f/P_LIỆU/
[EN] residence time, retention time
[VI] thời gian duy trì, thời gian lưu giữ
[ri'ten∫n taim]
o thời gian giữ
Thời gian mà một pha như nước mỏ còn được giữ lại trong quá trình xử lý, ví dụ trong thiết bị tách.
thời gian lun giữ Thòi gian cực đạl giữa lút? ghi vào một ốhg nhớ và lúc thu*được đều ra chấp nhận được nhờ đọc. Cồn gọi là storage time. ' retina retina, mạng quit Trong quầng nhận dạng kỹ tự, t«£f bf quét,
thời gian lưu (trong sác ký)