Việt
thời gian lưu
thời gian nhớ
Thời kì lưu
thời gian giữ nhiệt
thời gian lắng
Anh
retention time
Holding Time
residence time
storage period
storage time
Đức
Haltezeit
Aufenthaltszeit
Retentionszeit
Lagerdauer
Speicherzeit
Diese darf während der Produktion nicht abkühlen.
Điều này đòi hỏi thời gian lưu lại ngắn.
Um die Vulkanisationszeit zu beeinflussen werden Beschleuniger verwendet.
Muốn tạo ảnh hưởng lên thời gian lưu hóa, phải sử dụng chất tăng tốc.
Die Verweilzeit der Masse im Zylinder sollte möglichst kurz sein.
Thời gian lưu lại của nguyên liệu trong xi lanh nên rút càng ngắn càng tốt.
mittlere Verweilzeit in s
Thời gian lưu trung bình [s]
Anteil des ablaufenden Volumenstroms, der eine Verweilzeit zwischen 0 s und t im Reaktor hat.
Phương trình tổng thời gian lưu giữa 0 và t trong thiết bị phản ứng
holding time
thời gian lưu, thời gian giữ nhiệt, thời gian lắng
Thời kì lưu,thời gian lưu
[EN]
[FR]
[VI] Thời gian có tính chất lí thuyết, trong đó nước hoặc nước thải được lưu lại trong một công đoạn hoặc một hệ thống như đã được tính toán từ lưu lượng được qui định
Lagerdauer /f/FOTO/
[EN] storage period
[VI] thời gian lưu
Speicherzeit /f/KT_ĐIỆN/
[EN] storage time
[VI] thời gian lưu (tải trọng), thời gian nhớ (dữ liệu)
Thời gian lưu
The maximum amount of time a sample may be stored before analysis.
Lượng thời gian tối đa có thể bảo quản một mẫu vật trước khi phân tích.
Retention time
THỜI GIAN LƯU
thời gian theo lý thuyết mà một đơn vị nước (hoặc bùn) được giữ lại trong bể chứa hoặc hồ. Khi nói đến các đơn vị nước, thuật ngữ thời gian lưu thủy lực thường được sử dụng và được tính theo công thức Thời gian lưu thủy lực = V/Q, trong đó V là thể tích của bể và Q là lưu lượng nước (ví dụ: m³/giờ).
[EN] (water) retention time
[VI] thời gian lưu (lại)
[EN] retention time
[VI] thời gian lưu (trong cột sắc ký)
[DE] Haltezeit
[VI] Thời gian lưu
[EN] The maximum amount of time a sample may be stored before analysis.
[VI] Lượng thời gian tối đa có thể bảo quản một mẫu vật trước khi phân tích.
storage period /vật lý/
thời gian lưu (trong sác ký)