session :
kỳ h< ?p, khóa họp, buổi họp, phiên hqp. [LJ a/ phiên tòa, b/ khoàn thời gian giữa khai mạc và bế mạc khóa họp của nghi viện. - closing session - bế mạc kỳ họp. - joint session - phiên họp chung, họp liên viện (dặc biệt là cùa lưỡng viện quốc hội Mỹ). - opening session - khai mạc kỳ họp. - sessions of the peace - các phiên hội của các thấm phán hòa giài dê hành sừ nhiệm vu, gọi là general, petty, quarter hay special sessions, (Xch. quarter sessions, special sessions) plenary session - phiên họp khoáng đại. (Tclan) Court of Session - tòa tối cao dán sự.