Intervall /[intar'val], das; -s, -e/
(bildungsspr ) khoảng thời gian (Pause, Zeitspanne);
Länge /[’lcrja], die; -, -n/
(PI selten) khoảng thời gian;
một bài thuyết trinh kéo dài như thế này đúng là một sự hành hạ' , auf die Länge (ugs.): kéo dài, lâu dài : ein Vortrag von solcher Länge ist eine Zumutung diễn tiến chậm chạp, kéo dài thời gian : in die Länge ziehen kéo dài quá mức, quá lâu. : sich in die Länge ziehen
Länge /[’lcrja], die; -, -n/
(o Pl ) khoảng thời gian;
trình bày một bài thuyết trình dài một giờ. : einen Vortrag von einer Stunde Länge halten
Zwischenzeit /die/
khoảng thời gian (giữa hai thời điểm, hai sự kiện V V );
Zeitdauer /die/
khoảng thời gian (Dauer);
Zeitspanne /die/
khoảng thời gian;
trong kho& ng thời gian 12 ngày. : in einer Zeitspanne von 12 Tagen
Span /.ne, die; -, -n/
khoảng thời gian;
khoảng thời gian mười hai ngày. : eine Spanne von 12 Tagen
Abstand /der; -[e]s, Abstande/
khoảng thời gian;
một khoảng thời gian là 14 giây : ein Abstand von 14 Sekunden đến thăm ai đều đặn. : jmdn. in regelmäßigen Abständen besuchen
Dauer /[’dauar], die; (Fachspr.:) -n/
khoảng thời gian;
độ lâu (Zeitraum);
trong thời gian chúng tồi lưu lại. : während der Dauer unseres Aufenthaltes
zupassenderZeit /vào thời điểm thích hợp; ihre Zeit ist gekommen/
khoảng thời gian;
thời kỳ;
thời buổi (Zeittaum, Zeitab schnitt, Zeitspanne);
thời kỳ đẹp đẽ nhất trong cuộc đời : die schönste Zeit des Lebens/im Leben mãi mãi : für alle Zeit sắp sửa, không lâu nữa : in der nächsten/in nächster Zeit trong thời gian cuối, thời gian sau này, gần đây : in der letzten/in letzter Zeit sau một lúc : nach kurzer Zeit từ lâu rồi : seit langer Zeit cách đây rất lâu : vor langer Zeit trong thời gian này : während dieser Zeit luôn luôn, bất cứ lúc nào : zu aller Zeit/allen Zeiten có thời hạn : auf Zeit một hợp đồng có thời hạn : ein Vertrag auf Zeit
Zeitabschnitt /dér/
thời kỳ;
giai đõạn;
khoảng thời gian (Periode);
Zeitraum /der/
khoảng thời gian;
thời kỳ;
giai đoạn;
vắng mặt trong một khoảng thời gian dài. : über einen längeren Zeitraum abwesend sein
Alter /das; -s, -/
(veraltet) khoảng thời gian;
thời đại;
thời kỳ (Zeitraum, Zeitalter, Epoche);
Abschnitt /der, -[e]s, -e/
khoảng thời gian;
thời kỳ;
thời đại (Zeitspanne, Periode);
một giai đoạn mới trong cuộc đời của người nghệ sĩ. : ein neuer Abschnitt im Leben des Künstlers
einesschönenTages /vào một ngày đẹp trời nào đó; dieser Tage/
(PI ) (geh ) thời đại;
thời kỳ;
khoảng thời gian;
thời thanh xuân : die Tage der Jugend cho đến thời hiện tại, cho đến bây giờ : noch bis in unsere Tage người nào không còn sông được bao lâu nữa : jmds. Tage sind gezählt những ngày của ai làm gì (hay ở đâu) không còn nhiều nữa : jmds. Tage als etw./irgendwo sind gezählt điều gì, cái gì không còn tồn tại được bao lâu nữa. : die Tage von etw. sind gezählt