testimony
(testimonial) : lời chứng, chứng tá, nhãn chứng. [L] cung khai cùa người chứng, sự chứng nhận. - íỡ produce testimony of, to, a statement - xuất trinh bang chứng chúc thư làm hậu thuán cho một lời xác quyết. - utterances used testimonially - lời khai ngoại tư pháp làm đoi tượng cho một cuộc điếu tra de định rõ sự xác thực cho nhũng lời khai trong phiên tòa, chính lời khai này thuộc ve qui tac tin don (Xch. hearsay).