TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

étude

Học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

étude

study

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

survey

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

étude

Studie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Abhandlung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Erforschung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

étude

étude

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

étude

étude

Abhandlung, Erforschung

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Étude

[DE] Studie

[EN] study, survey

[FR] Étude

[VI] Học

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

étude

étude [etyd] n. ' f. 1. Sự học tập, khảo cihi. Une vie consacrée à l’étude: Một cuộc dời dành cho học tâp. 1. Nghiên cứu. Etude des mœurs: Nghiên cứu về phong tục. -Voyage d’études: Chuyến di nghiên cứu. > Khảo cứu, nghiên cứu. Etude préliminaire: Khảo cứu sơ bô. Bureau d’études: Phòng nghiên cứu. -Le projet est à l’étude: Phuong án còn dang nghiên cứu. 2. Ren luyện, luyện. L’étude du solfège, des mathématiques: Luyện âm pháp; luyện toán. > Plur. Les études: Những bậc học. Faire ses études: Đi học. IL 1. Çhuyên khảo. Publier une étude sur tel sujet: An hành chuyên khảo về một đề tài. 2. Phác thảo, thử nghiệm. Etudes de visage: Phác thảo về khuôn mặt. 3. NHẠC Khúc luyện; bài học. -Chuyên khúc. Les études pour piano de Chopin: Những chuyên khúc cho Pianô của Sôpanh. III. 1. Salle d’étude, ou ellipt. étude: Phồng học. -Thbi giơ nghiên cứu. Avoir deux heures d’étude: Có hai giờ nghiên cứu. 2. Phồng làm việc của một quan chức; văn phồng. Etude de notaire, d’huissier: Văn phòng công chứng, văn phòng thừa phát lại. -Nhiệm vụ của quan chức đó, cùng vói hồ sơ, khách hàng. Vendre son étude: Chuyển nhượng văn phòng.