étude
étude [etyd] n. ' f. 1. Sự học tập, khảo cihi. Une vie consacrée à l’étude: Một cuộc dời dành cho học tâp. 1. Nghiên cứu. Etude des mœurs: Nghiên cứu về phong tục. -Voyage d’études: Chuyến di nghiên cứu. > Khảo cứu, nghiên cứu. Etude préliminaire: Khảo cứu sơ bô. Bureau d’études: Phòng nghiên cứu. -Le projet est à l’étude: Phuong án còn dang nghiên cứu. 2. Ren luyện, luyện. L’étude du solfège, des mathématiques: Luyện âm pháp; luyện toán. > Plur. Les études: Những bậc học. Faire ses études: Đi học. IL 1. Çhuyên khảo. Publier une étude sur tel sujet: An hành chuyên khảo về một đề tài. 2. Phác thảo, thử nghiệm. Etudes de visage: Phác thảo về khuôn mặt. 3. NHẠC Khúc luyện; bài học. -Chuyên khúc. Les études pour piano de Chopin: Những chuyên khúc cho Pianô của Sôpanh. III. 1. Salle d’étude, ou ellipt. étude: Phồng học. -Thbi giơ nghiên cứu. Avoir deux heures d’étude: Có hai giờ nghiên cứu. 2. Phồng làm việc của một quan chức; văn phồng. Etude de notaire, d’huissier: Văn phòng công chứng, văn phòng thừa phát lại. -Nhiệm vụ của quan chức đó, cùng vói hồ sơ, khách hàng. Vendre son étude: Chuyển nhượng văn phòng.