TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bande

BĂNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

bande

counterstrip

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

web

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

strip

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

heeling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

treadway

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

list

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

transverse list

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

energy band

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

BELT

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

HINGE

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Đức

bande

Band

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Heftrand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bahn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Streifen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Krängen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Krängung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Trittflaeche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Neigung des Schiffes

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Energieband

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

bande

bande

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

plateau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gîte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bande d'énergie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

RUBAN

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
bandé

bandé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

bandée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le Grand-Bé est relié à Saint-Malo par une bande de terre

Đảo Grand-Bé nối liền vói Saint-Malo bầng mot dải dất.

Faire un point par la bande

Đưọc một diểm dánh ờ duừng viền.

J’ai eu cette information par la bande

Tôi nhận duọc tin này bằng dường gián tiếp.

Bandes d’une chaussée

Dải phân cách Tong dường. Par ext.

Etoffe à larges bandes

vải có dường kẻ rộng.

Bandes d’absorption

Giải hấp thụ quang phổ.

Une bande de jeunes gens

Một dám thanh niên.

Avoir les yeux bandés

Mắt bị bịt. 2.

Front bandé d’un blessé

Trán băng lại cùa người bị thưong.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

RUBAN,BANDE

[DE] BAND

[EN] BELT, HINGE

[FR] RUBAN, BANDE

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

bande

bande

Band

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bande /TECH/

[DE] Heftrand

[EN] counterstrip

[FR] bande

bande /TECH,INDUSTRY/

[DE] Bahn

[EN] web

[FR] bande

bande /TECH/

[DE] Streifen

[EN] strip

[FR] bande

bande /INDUSTRY-METAL/

[DE] Band

[EN] strip

[FR] bande

bande /FISCHERIES/

[DE] Krängen; Krängung

[EN] heeling

[FR] bande

bande,plateau

[DE] Trittflaeche

[EN] treadway

[FR] bande; plateau

bande,plateau /ENG-MECHANICAL,BUILDING/

[DE] Trittflaeche

[EN] treadway

[FR] bande; plateau

bande,gîte /ENVIR,TECH,INDUSTRY/

[DE] Neigung des Schiffes

[EN] list; transverse list

[FR] bande; gîte

bande,bande d'énergie /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Band; Energieband

[EN] energy band

[FR] bande; bande d' énergie

Từ Điển Tâm Lý

Bande

[VI] BĂNG

[FR] Bande

[EN]

[VI] Một nhóm thanh thiếu niên thường tập hợp với nhau, cố kết lại, có những hành vi mang tính chống đối xã hội người lớn, không chấp nhận một uy quyền nào ngoài tổ chức của băng, tìm những thú chơi dễ dãi, hay dẫn đến những hành động phá hoại. Tập hợp những phần tử bỏ học, bụi đời, con cái những gia đình ly tán hay bất hòa, trong các phố phường, nhà cửa chật hẹp, thiếu chỗ chơi. Mang tính khép kín, không quan hệ với xã hội chung quanh, dùng tiếng lóng với nhau, có kỷ luật riêng, và phục tùng một thủ lĩnh (đại ca). Khi tập họp với nhau, không còn tự kiềm chế, quên mất những qui tắc xã hội, không còn phân biệt đúng sai. Trong việc hình thành các băng, có những nguyên nhân xã hội, như điều kiện nhà cửa, phố phường, và những nguyên nhân tâm lý, tính tình của từng cá nhân, thủ lĩnh hay thành viên. Cách giải quyết tốt nhất là hướng các nhóm vào những hoạt động lành mạnh: văn nghệ, thể thao, lao động, và chỉ nhẳm trừng trị một vài tên thủ lĩnh có nhiều hoạt động phạm pháp; và ngay chính những thủ lĩnh ấy, nếu được tạo điều kiện, có thể trở thành những con người rất có bản lĩnh, hữu ích.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

bande

bande [bõd] n. f. 1. Băng dải. Bande de velours: Băng nhung. Bande à pansements: Băng buộc thuốc. Bande de Moebius (hay Mobius): Băng mobius. > Bande de terre: Dải đất. Le Grand-Bé est relié à Saint-Malo par une bande de terre: Đảo Grand-Bé nối liền vói Saint-Malo bầng mot dải dất. 2. Đuòng bao viền của bàn đánh bi-a. Faire un point par la bande: Đưọc một diểm dánh ờ duừng viền. > Loc. Bóng Par la bande: Gián tiếp. J’ai eu cette information par la bande: Tôi nhận duọc tin này bằng dường gián tiếp. 3. Phần kéo dài có giói hạn của một vật: Bandes d’une chaussée: Dải phân cách Tong dường. Par ext. vải kẻ. Etoffe à larges bandes: vải có dường kẻ rộng. 4. LÝ Spectre de bandes: Quang phổ tạo thành một đám sáng. Bandes d’absorption: Giải hấp thụ quang phổ. 5. NGHNHÌN Bande sonore hay bande son: Đoạn phim dể thu âm thanh. > Bande magnétique: Băng từ. > Bande vidéo: Băng vidéo. 6. Bande dessinée: Tranh chuyện.

bande

bande [bõdl n. f. Nhóm, bầy, bọn, lũ, đám. Une bande de jeunes gens: Một dám thanh niên. > Loc. Faire bande à part: Tách riêng ra một nhóm.

bande

bande [bSd] n. f. HÁI Sự nghiêng một bên. Donner de la bande sur tribord: Cho tàu nghiêng về mạn phải.

bandé,bandée

bandé, ée [bSde] adj. 1. Bịt mat. Avoir les yeux bandés: Mắt bị bịt. 2. Băng bó. Front bandé d’un blessé: Trán băng lại cùa người bị thưong.