Bahn /[ba:n], die; -, -en/
con đường (Weg);
ftndm. eine Bahn durch das Dickicht schaffen : mở một con đường cho ai băng qua bụi rậm' , sich eine Bahn schlagen: mờ đường mình đi' , eine neue Bahn gesucht: tim một con đường mới' , sich (Dativ) Bahn brechen: CO tự khẳng định mình, - einer Sache Bahn brechen: tác động để vượt qua một việc gì, mở đường, đi tiên phong jmdm., einer Sache die Bahn ebnen : hỗ trợ giúp đỡ ai, tác động để loại trừ mọi khó khăn trở ngại, giúp việc gì thành công freie Bahn haben : đã loại trừ mọi trở ngại, rộng đường để đi auf die schiefe Bahn geraten/kommen : đi sai đường, lầm đường lạc lôì jmdn. aus der Bahn bringen/werfen/schleudern : lôi kéo người nào để làm thay đổi cách sông (hoặc bỏ dự định).
Bahn /[ba:n], die; -, -en/
đường hướng;
quĩ đạo;
đường bay;
đường đạn (Sttecke, Linie);
die Bahn des Satelliten berechnen : tính toán quỹ đạo của vệ tinh eine kreisförmige Bahn beschreiben : mô tả quỹ đạo hình tròn der Mond zieht seine Bahn : mặt trăng di chuyển theo quỹ đạo của nó steht am Anfang seiner Bahn : bắt đầu sự nghiệp sein Leben verläuft in geregelten Bahnen : (nghĩa bóng) cuộc đời của anh ta diễn ra theo con đường đã vạch sẵn etw. in die richtige Bahn lenken : lái chuyện gì theo đúng hướng.
Bahn /[ba:n], die; -, -en/
(Sport) đường đua;
vòng đua (Renn strecke);
die deutsche Staffel läuft auf Bahn : đội đua của nước Đức đang chạy trên đường đua der Bob des Europameisters wurde aus der Bahn getragen : chiếc xe đua trượt băng của nhà vô địch Châu Ầu được đưa ra khỏi đường đua.
Bahn /[ba:n], die; -, -en/
làn;
đường trượt môn chơi ki và bowling (Kegel-, Bowlingbahn);
eine Anlage mit zwölf Bahnen : một thiết bị với 12 làn.
Bahn /[ba:n], die; -, -en/
làn xe chạy (Fahrbahn);
die Straße auf vier Bahnen erweitern : mở rộng con đường thành bốn làn xe.
Bahn /[ba:n], die; -, -en/
miếng dạng dài;
dải băng;
mảnh vải (nguyên khổ);
tấm vải (breiter Streifen);
die Bahnen eines Rockes : các quai đeo của một chiếc váy die einzelnen Bahnen der Tapete : tửng tấm giấy dán tường.
Bahn /[ba:n], die; -, -en/
(Handw ) mặt trực tiếp tiếp xúc với vật cần gia công của dụng cụ;
die Bahn eines Hammers : mặt búa die Bahn des Ambosses : mặt de.
Bahn /[ba:n], die; -, -en/
dạng ngắn gọn của danh từ Eisenbahn (xe lửa, tàu hỏa);
ich setzte mich auf die Bahn und fuhr nach Hanoi : tôi lên tàu (hỏa) và đi đến Hà Nội Gepäck per Bahn schicken : gửi hành lý bằng đường tàu hỏa mit der Bahn reisen : di du lịch bằng tàu hỏa.
Bahn /[ba:n], die; -, -en/
dạng ngắn gọn của danh từ Straßenbahn (tàu điện);
ich nehme die nächste Bahn : tôi sẽ đi chuyến tàu điện kế tiếp. 1
Bahn /[ba:n], die; -, -en/
nhà ga (Bahnhof);
jmdn. von der Bahn abholen : đón ai ở nhà ga jmdn. zur Bahn bringen : đưa ai đến nhà ga. 1
Bahn /[ba:n], die; -, -en/
(ugs ) ngành đường sắt (Bundes-, Reichsbahn);
die Bahn hat die Fahrpreise erhöht : ngành đường sắt đã tăng giá vé bei der Bahn arbeiten : làm việc ở ngành đường sắt.
Bahn /an.la.ge, die/
hệ thống đường ray (Gleisanlage);
Bahn /li. nie, die/
đường sắt;