TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

défaut

DEFECT

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

degrade

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flaw

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fault

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

deficiency

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

blemish

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

malfunction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

imperfection

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

défaut

FEHLER

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Störung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fehler im Holz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Maschinenfehler

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fehlordnung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Störstelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Mangel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Defekt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

défaut

DÉFAUT

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

imperfection

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

déficience

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

insuffisance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

défaut

défaut

Defekt

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

défaut /SCIENCE/

[DE] Fehler

[EN] defect; degrade; flaw

[FR] défaut

défaut /SCIENCE/

[DE] Fehler

[EN] fault

[FR] défaut

défaut /TECH,ENERGY-ELEC,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Fehler; Störung

[EN] fault

[FR] défaut

défaut /TECH/

[DE] Fehler

[EN] defect; deficiency

[FR] défaut

défaut

[DE] Fehler im Holz

[EN] blemish; flaw

[FR] défaut

défaut /IT-TECH/

[DE] Maschinenfehler; Störung

[EN] fault; malfunction

[FR] défaut

défaut,imperfection /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Fehlordnung; Störstelle

[EN] imperfection

[FR] défaut; imperfection

défaut,déficience,imperfection,insuffisance /IT-TECH/

[DE] Mangel

[EN] defect

[FR] défaut; déficience; imperfection; insuffisance

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

défaut

défaut [defo] n. m. I. 1. Khuyết điểm, khiếm khuyết. Elle avait un corps de déesse, sans le moindre défaut: Cô ta có thăn hình nữ thần, không mảy may khiếm khuyết. 2. Khuyết tật, tì vết, lỗi; tật. Cette poutre présente un défaut: Thanh dầm này có khuyết tật. Les défauts d’un diamant: Viên kim cương này có tì vết. 3. Bóng Khuyết điểm. II est trop âgé pour se corriger de ses défauts: Ong ta dã quá nhiều tuổi dể còn sủa chữa khuyết diểm. 4. Sự thiếu hoàn chỉnh; lỗi lầm; thiếu sót. Critiquer les défauts d’un roman: Phê bỉnh những lỗi lầm trong cuốn tiểu thuyết. Les défauts du système sont-ils compensés par ses réussites?: Những thiếu sót của hê thống phải chăng có thể bù lại dưọc bằng những thành cóng? II. 1. Thiếu. Le défaut de preuves l’a fait acquitter: Do thiếu bàng chứng nên nó dã thoát tội. > Faire défaut: Thiếu. Le talent lui fait cruellement défaut: Nó rất thiếu tài năng. 2. Không có; vắng mặt. Défaut de jugement, de mémoire: Thiếu óc phán doán; thiếu trí nhớ. 3. Noi nối khớp, xương. Le défaut des côtes de l’épaule: Chỗ nối sườn, vai. 4. Défaut de la cuirasse: Chỗ khớp với các mảnh giáp. -Bóng Điểm yếu của một hệ thống, một cách lập luận. 5. SĂNOÔN Les chiens sont en défaut: Những con chó dã nhầm dường. -Bóng Etre en défaut: Phạm sai lầm, thiếu sót; khống giữ được cam kết. Ma mémoire est souvent en défaut: Trí nhớ của tòi luôn luôn bị lầm. Quand je lui demande un service, je ne le trouve jamais en défaut: Khi tôi dề nghi anh ta giúp dỡ, không bao giờ anh ta từ chối. 6. VLÝHTNHÂN Défaut de masse: Sự hụt khối lượng. 7. LÝ Défauts de réseau: Sự hụt vồng (điện tử). 8. LUẬT vắng mặt; khuyết diện. Juger par défaut: Tòa xử vắng măt. Défaut de comparaître: vắng mặt trước tồa. 9. Loc. prép. A défaut de: Thay vào, thiếu. Un travail bien rémunéré, à défaut d’être intéressant: Một việc dược trả công cao, chỉ thiếu lý thú.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

DÉFAUT

[DE] FEHLER

[EN] DEFECT

[FR] DÉFAUT