deficiency
sự thiếu, khiếm hụt, sai sót, khuyết điểm. [L] deficiency judgment - phán quyêt buộc con nợ de dương hay thể chấp trà (dứt diem) khoàn sai biệt giữa ngạch số của món nợ và sàn phàm tài sản làm ra. - mental deficiency ’ chứng đắn, đần độn. [HC] to assess a deficiency - thiết lập khoản thuế bô sung - deficiency bill - dự luật bô sung đê thu khoàn ngân sách khiếm hụt [TM] sự hụt tien, thiêu tiến, sự không bào dám.