TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

examen

KHÁM NGHIỆM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Thi

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

viết

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

luận văn cuối khóa

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

examen

exam

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

test

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

written exam

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

final paper

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

thesis

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

dissertation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

examen

Prüfung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

schriftliche

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Examensarbeit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Abschlussarbeit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

examen

examen

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

écrit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

thèse finale

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Examen

[DE] Prüfung

[EN] exam(ination), test

[FR] Examen

[VI] Thi

Examen,écrit

[DE] Prüfung, schriftliche

[EN] written exam(ination)

[FR] Examen, écrit

[VI] Thi, viết

Examen,thèse finale

[DE] Examensarbeit, Abschlussarbeit

[EN] final paper, thesis, dissertation (doctoral)

[FR] Examen, thèse finale

[VI] Thi, luận văn cuối khóa

Từ Điển Tâm Lý

Examen

[VI] KHÁM NGHIỆM

[FR] Examen (clinique, psychologique)

[EN]

[VI] Để đánh giá một con người về tâm lý, cần tiến hành một loạt khám hỏi và trắc nghiệm, khám nghiệm là bước đầu giúp cho chẩn đoán hoặc giám định (x. Giám định). Việc đầu tiên là tiếp xúc với đương sự, làm sao cho quan hệ giữa hai bên, giữa người “thầy” (thầy thuốc hay thầy tâm lý) và thân chủ (người lớn hay trẻ em) được thoải mái; cách tiếp xúc uyển chuyển phù hợp với từng người, với tình huống, người thầy phải dùng những ngôn từ dễ hiểu, để cho đương sự kể lại sự việc thoải mái, nhưng cũng không buông thả, cũng cần gợi ý, hướng dẫn một cách tế nhị. Trong lúc ấy, quan sát cách đứng ngồi, cử chỉ, nét mặt…Đương sự thường đến với tâm trạng một người “bị cáo”, vì đã có những hành vi được xét là bất thường, thậm chí điên loạn hay phạm pháp, nên dễ có thái độ chống đối, hoặc tự vệ dè dặt, không muốn biểu lộ tâm tư. Tiếp xúc ban đầu này rất quan trọng, chi phối kết quả của mọi sự khám nghiệm tiếp theo. Và đòi hỏi người thầy một thái độ thông cảm, nhưng khách quan, không thiên vị, và bản thân cũng không vướng mắc lớn gì về tâm tư riêng, vì những tâm trạng phức tạp ở thân chủ dễ gây ra ở người thầy tỏ thái độ ngay từ lúc đầu. Bước thứ hai là bước mang tính kỹ thuật, vận dụng các test (trắc nghiệm) (x.test). Kỹ thuật viên làm test cũng phải biết tiếp xúc, nhất là với trẻ em, tạo không khí thoải mái trước lúc trắc nghiệm. Kết quả của test chỉ là một yếu tố trong nhiều yếu tố khác giúp cho chẩn đoán, chứ không quyết định sự chẩn đoán, không thể máy móc từ kết quả của test mà kết luận. Máy móc dẫn đến những quyết định nhiều khi tai hại.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

examen

examen [egzamÊ] n. m. 1. Sự xem xét, khảo sát, kiểm tra. L’examen d’un dossier: Sự xem xét một hồ sơ. Un examen médical: Cuộc khám bênh. > ĨHCHÚA Examen de conscience: Tự vân luong tâm; sám hối. Par ext. Tự tu, tự phê; phản tỉnh. > Libre examen: Quyền tự do tư tưỏng. 2. Kỳ thi. Etre reçu à un examen: Trúng tuyển một kỳ thi.