TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

écrit

Thi

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

viết

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Việc nhà

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

écrit

agreement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

written document

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

written exam

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

written assignment

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

term paper

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

écrit

Aktenstück

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Prüfung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

schriftliche

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Hausarbeit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

écrit

écrit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Examen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ménage

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

écrite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

écrit,écrite

écrit, ite [ekRi, it] adj. và n. m. 1. adj. 1. Viết. Je ne peux pas lire, c’est trop mal écrit: Tôi không thể dọc dưọc, chữ viết xấu quá. Papier écrit des deux côtés: Giấy viết cả hai mặt. 2. Viết, ghi lại. Langue écrite et langue parlée: Ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói. Un ouvrage mal écrit: Môt cuốn sách viết tồi. > Bóng Lộ rõ. C’est écrit sur son visage: Điều dó lộ rõ trên mặt anh ta. 3. Trơi, số phận đã định. Il est écrit que je ne serai jamais tranquille: Tròi đã định là tôi không bao giờ dưọc bình yên. C’était écrit: Số phận dã dịnh rồi. II. n. m. 1. Giấy tơ, văn bản. Les paroles s’envolent, les écrits restent: Lòi nói thì bay di, giấy tờ còn lại. > Loc. adv. Par écrit: Trên giấy tơ, bằng giấy tơ. Il s’est engagé par écrit: Anh ta dã cam kết trên giấy tờ. 2. Tác phẩm. Les écrits de Hugo: Những tác phẩm của Huygô. 3. Kỳ thi viết. Etre reçu à l’écrit: Đỗ trong kỳ thi viết. . écriteau [ekRÎto] n. m. Tấm biển (treo noi công cộng.) Đồng pancarte.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Examen,écrit

[DE] Prüfung, schriftliche

[EN] written exam(ination)

[FR] Examen, écrit

[VI] Thi, viết

Ménage,écrit

[DE] Hausarbeit, schriftliche

[EN] written assignment, term paper

[FR] Ménage, écrit

[VI] Việc nhà, viết

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

écrit /TECH/

[DE] Aktenstück

[EN] agreement; written document

[FR] écrit