écrit,écrite
écrit, ite [ekRi, it] adj. và n. m. 1. adj. 1. Viết. Je ne peux pas lire, c’est trop mal écrit: Tôi không thể dọc dưọc, chữ viết xấu quá. Papier écrit des deux côtés: Giấy viết cả hai mặt. 2. Viết, ghi lại. Langue écrite et langue parlée: Ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói. Un ouvrage mal écrit: Môt cuốn sách viết tồi. > Bóng Lộ rõ. C’est écrit sur son visage: Điều dó lộ rõ trên mặt anh ta. 3. Trơi, số phận đã định. Il est écrit que je ne serai jamais tranquille: Tròi đã định là tôi không bao giờ dưọc bình yên. C’était écrit: Số phận dã dịnh rồi. II. n. m. 1. Giấy tơ, văn bản. Les paroles s’envolent, les écrits restent: Lòi nói thì bay di, giấy tờ còn lại. > Loc. adv. Par écrit: Trên giấy tơ, bằng giấy tơ. Il s’est engagé par écrit: Anh ta dã cam kết trên giấy tờ. 2. Tác phẩm. Les écrits de Hugo: Những tác phẩm của Huygô. 3. Kỳ thi viết. Etre reçu à l’écrit: Đỗ trong kỳ thi viết. . écriteau [ekRÎto] n. m. Tấm biển (treo noi công cộng.) Đồng pancarte.