TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ménage

Dịch vụ dọn phòng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Việc nhà

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

viết

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

ménage

home economics

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

domestic science

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

written assignment

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

term paper

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

ménage

Hauswirtschaft

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Hausarbeit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

schriftliche

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

ménage

ménage

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

écrit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Pain, liqueur de ménage

Bánh, rưọu làm lấy ở nhà.

Monter son ménage

Trang bị dồ dùng gia dinh.

Faire bon, mauvais ménage

An ỏ hòa thuận vói nhau; lủng củng, lục dục vói nhau.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ménage

[DE] Hauswirtschaft

[EN] home economics, domestic science

[FR] Ménage

[VI] Dịch vụ dọn phòng

Ménage,écrit

[DE] Hausarbeit, schriftliche

[EN] written assignment, term paper

[FR] Ménage, écrit

[VI] Việc nhà, viết

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ménage

ménage [menaj] n. m. 1. Sự quản gia, sự quản lý gia đình. Conduire, tenir son ménage: Nắm giữ việc quản lý gia dinh. > De ménage: Làm lấy ở nhà. Pain, liqueur de ménage: Bánh, rưọu làm lấy ở nhà. -Các đồ gia dụng, đồ dùng gia đình. Monter son ménage: Trang bị dồ dùng gia dinh. 2. Việc nội trợ, việc trong nhà. Faire le ménage: Làm nội tro. Femme de ménage: Phụ nữ làm công việc nôi trơ. > Faire des ménages: Làm thuê các công việc nội trợ. 3. Cặp vợ chồng. Vieux, jeune ménage: Cặp vọ chồng già, cặp vọ chồng trẻ. > Entrer, se mettre en ménage: Lập gia đình, bắt đầu sống chung dưói mót mái nhà. > Faire bon, mauvais ménage: An ỏ hòa thuận vói nhau; lủng củng, lục dục vói nhau. > Thân Ménage à trois: Gia đình bộ ba (hai ông một bà hoặc hai bà một ông). 4. THKÊ Gia đình, hộ.