ménage
ménage [menaj] n. m. 1. Sự quản gia, sự quản lý gia đình. Conduire, tenir son ménage: Nắm giữ việc quản lý gia dinh. > De ménage: Làm lấy ở nhà. Pain, liqueur de ménage: Bánh, rưọu làm lấy ở nhà. -Các đồ gia dụng, đồ dùng gia đình. Monter son ménage: Trang bị dồ dùng gia dinh. 2. Việc nội trợ, việc trong nhà. Faire le ménage: Làm nội tro. Femme de ménage: Phụ nữ làm công việc nôi trơ. > Faire des ménages: Làm thuê các công việc nội trợ. 3. Cặp vợ chồng. Vieux, jeune ménage: Cặp vọ chồng già, cặp vọ chồng trẻ. > Entrer, se mettre en ménage: Lập gia đình, bắt đầu sống chung dưói mót mái nhà. > Faire bon, mauvais ménage: An ỏ hòa thuận vói nhau; lủng củng, lục dục vói nhau. > Thân Ménage à trois: Gia đình bộ ba (hai ông một bà hoặc hai bà một ông). 4. THKÊ Gia đình, hộ.