grade
grade [gRad] n. m. 1. cấp, bậc, trật. Monter en grade: Nâng trật, lên cấp. > Spécial. Câp bậc quân đội. Le grade de sergent: Cấp thượng sĩ; cấp dội. -Loc. Thân En prendre pour son grade: Bị phê bình nghiêm khắc; bị chỉnh. 3. HÌNH Grát (gr) - đon vị đo cung, góc. La circonférence est divisée en 400 grades, 1 grade = 0, 9 degré: Chu vi vòng tròn duọc chia thành 400 grát, mỏi grát bằng 0, 9 dô. KÝ Độ nhót. -grade Từ tố, có nghĩa là " đi" .
gradé,gradée
gradé, ée [gRade] adj. (và n.). Có cầp bậc trong quân đội.