TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ombre

SHADING

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

grayling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

umbra

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shadow

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shadow region

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ombre

Schatten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

BESCHATTUNG

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Asche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Auch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Europäische Äsche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Harr

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Mailing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Perpel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Springer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Strommaräne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zeitasch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Äsche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schattengebiet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ombre

OMBRE

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

emplacement masqué

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il n’y a pas l’ombre d’un doute

Không có bóng dáng một sự nghi ngờ.

Impression de relief créée par les ombres

cảm tường về hình nổi do các chỗ bóng tạo nên.

Votre nom ne sera pas mentionné, vous resterez dans l’ombre

Tên anh sẽ không dưoc nêu, anh sẽ vẫn trong bóng tối.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ombre

ombre

Schatten

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ombre /SCIENCE,FISCHERIES/

[DE] Asche; Auch; Europäische Äsche; Harr; Mailing; Perpel; Springer; Strommaräne; Zeitasch; Äsche

[EN] grayling

[FR] ombre

ombre /SCIENCE/

[DE] Schatten

[EN] umbra

[FR] ombre

ombre /SCIENCE/

[DE] Schatten

[EN] shadow

[FR] ombre

emplacement masqué,ombre /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Schattengebiet

[EN] shadow region

[FR] emplacement masqué; ombre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ombre

ombre [SbR] n. f. I. 1. Bóng (của vật). L’ombre qui règne dans les forêts: Trong rùng toàn bóng cây. > Par ext. L’ombre, les ombres de la nuit: Bóng tối. 2. Bóng (của nguôi). Voir son ombre sur la route: Thấy bóng mình trên dường. > Ombres chinoises: Bóng các con rối bằng giấy cắt, bằng các động tác ngón tay, bàn tay (hắt lên màn, lên tuông). > Loc. Bóng Suivre qqn comme son ombre, être l’ombre de qqn: Theo ai tùng bước; theo sát ai như hình với bóng. -Courir après une ombre: Chạy theo một cái bóng (chạy theo những ảo tưảng). Lâcher la proie pour l’ombre: Thả mồi bắt bóng. -Avoir peur de son ombre: Sợ cả bóng của mình (nhát như cáy). L’ombre de: Bóng dáng, hình bóng. Il n’y a pas l’ombre d’un doute: Không có bóng dáng một sự nghi ngờ. 3. Chỗ bóng (phần tô màu tối đậm trong một bức tranh, một bức vẽ). Impression de relief créée par les ombres: cảm tường về hình nổi do các chỗ bóng tạo nên. > Loc. Bóng II y a une ombre au tableau: Có một bóng đen ở bức tranh (có những điều khiên cho hoàn cảnh chua phải là hoàn toàn như ý). 4. Bóng ma -Bóng Etre l’ombre de soi-même: Chỉ cồn là cái bóng của chính mình (đã suy yêu, chỉ cồn sống lay lắt). 5. Bóng Bóng tôi (sự âm thầm, sự giầu tên). Votre nom ne sera pas mentionné, vous resterez dans l’ombre: Tên anh sẽ không dưoc nêu, anh sẽ vẫn trong bóng tối. II. Loc. adv. A l’ombre: Trong bóng mát. -Bóng Thân Mettre qqn à 1’ombre: Bỏ tù một nguôi nào. > Bóng Văn A l’ombre de: Bên cạnh; dưới sự che chở. " A l’ombre des jeunes filles en fleurs" , roman de M. Proust. (1918) " Dưói bóng những cô gái tưoi như hoa" , tiểu thuyết của M. Proust (1918).

ombre

ombre [õbR] n. m. Cá hồi nâu.

ombre

ombre [õbR] n. f. Đất son nâu (dùng làm màu vẽ).

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

OMBRE

[DE] BESCHATTUNG

[EN] SHADING

[FR] OMBRE