régime
régime [Re3Ím] n. m. I. 1. Chế độ (của một nước); cách cai trị. Régime monarchique, féodal, etc: Chế dộ quân chủ, chế dộ phong kiến v.v. SỨ L’Ancien Régime: Chê độ cũ (trước Cách mạng). Sous TAncien Régime: Dưới chế độ cũ (ở Pháp, trước 1789). -Régime libéral, dictatorial, fasciste, etc.: Chế dộ tự do, chế dộ dộc tài, chế dô phát xít v.v. 2. Thể chế; thiết chế; chê độ. Le régime des hôpitaux: Thể chế của các bênh viện. Régimes matrimoniaux: Các chế dộ hôn nhân. > Các quy định (về cách quản lý một số vật). Régime des vins et spiritueux: Quy dinh vê rượu nho và rượu mạnh. 3. Chế độ (trong giữ gìn sức khỏe). Régime d’entraînement, sportif: Chế dộ tập luyện thể thao. > (Plur Thdụng) Régime alimentaire, hay absol, régime: Chê độ ăn uống. Régime sans sel: Chế dộ ăn nhạt (không dùng muối). Régime sec: Chê độ ăn khan (cấm uống rượu). IL 1. LÝ Lưu lượng (của một chất lỏng). Régime laminaire, turbulent: Chế dộ chảy tầng, chẽ dộ chảy rối. 2. Tốc độ quay (của động cơ). Marche d’un moteur à bas régime, à plein régime: Sự vận hành của môt dộng Cữ quay chậm, của một dộng Cữ quay hết tốc dộ. 3. ĐỊA Chế độ (cách tiến triển của một sô quá trình thủy văn và thiên vàn trong năm). Régime des vents, des pluies sur une région: Chế dô gió, chế dộ mưa ò một vùng. III. NGÔN Bổ ngữ. Régime direct, indirect: Bổ ngữ trực tiếp, bổ ngữ gidn tiếp. Appos. Cas régime (trong tiếng Pháp cổ): Hình thức bổ ngữ (của một danh từ, một đại từ V.V.).
régime
régime [Re3Ím] n. m. Buồng (chuôi), régiment [Re3Ímõ] n. m. 1. Trung đoàn. Régiment d’artillerie (par abrév.: R. A.), d’infanterie (R.I).: Trung doàn pháo binh, trung doàn bộ binh. -Régiment étranger: Trung đoàn lính lê dương. > Binh lính của một trung đoàn. 2. Thân Partir au régiment: Trở lại quân ngũ. > Dgian, Lỗithòi Faire son régiment: Thực hiện nghĩa vụ quân dịch. 3. Bóng Số lượng lớn, lũ, đàn. Un régiment de créanciers: Một số dông chủ nợ.