soin
soin [swê] n. m. 1. Sự cẩn thận, sự chăm chú. Travailler avec soin: Làm việc cẩn thận. Prendre, avoir soin de (+inf.): Chăm sóc, chăm lo, chú ý. Prenez soin de fermer la porte à clé: Chú ý khóa của cẩn thận. > Prendre, avoir soin de (qqch, qqn): Chăm chút, chăm lo (cho việc gì, cho ai). Prenez soin de votre santé: Hãy chăm lo sức khỏe của anh. Prendre soin d’un enfant: Chăm sóc một dứa bé. 2. Trách nhiệm chăm sóc, bổn phận chăm sóc. Il lui a laissé le soin de ses affaires: ông ta dã giao cho nó trách nhiệm chăm lo các công việc. Je vous confie le soin de leur parler: Tôi giao phó cho anh trách nhiêm nói vói ho. 3. Sự chăm sóc, sự săn sóc, sự chăm chút. —Lôĩthòi Les soins du ménage: Các công việc nội trợ. -Mói Etre aux petits soins pour qqn: Săn sóc ai thật ân cần chu đáo. Aux bons soins de: Kính nhb chuyển (công thức đề trên bì thư). 4. Plur. Các biện pháp chăm sóc sức khoẻ. Soins corporels: Các biện pháp chăm sóc thân the. Prodiguer des soins à un malade: Không tiếc moi chăm sóc cho người bệnh.