TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

soin

Chăm sóc

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

soin

counselling

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

supervision

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

guidance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

advice

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

care

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

soin

Betreuung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pflege

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

soin

soin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Travailler avec soin

Làm việc cẩn thận. Prendre, avoir soin de

Les soins du ménage

Các công việc nội trợ.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Soin

[DE] Betreuung

[EN] counselling, supervision, guidance, advice

[FR] Soin

[VI] Chăm sóc

Soin

[DE] Pflege

[EN] care

[FR] Soin

[VI] Chăm sóc

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

soin

soin [swê] n. m. 1. Sự cẩn thận, sự chăm chú. Travailler avec soin: Làm việc cẩn thận. Prendre, avoir soin de (+inf.): Chăm sóc, chăm lo, chú ý. Prenez soin de fermer la porte à clé: Chú ý khóa của cẩn thận. > Prendre, avoir soin de (qqch, qqn): Chăm chút, chăm lo (cho việc gì, cho ai). Prenez soin de votre santé: Hãy chăm lo sức khỏe của anh. Prendre soin d’un enfant: Chăm sóc một dứa bé. 2. Trách nhiệm chăm sóc, bổn phận chăm sóc. Il lui a laissé le soin de ses affaires: ông ta dã giao cho nó trách nhiệm chăm lo các công việc. Je vous confie le soin de leur parler: Tôi giao phó cho anh trách nhiêm nói vói ho. 3. Sự chăm sóc, sự săn sóc, sự chăm chút. —Lôĩthòi Les soins du ménage: Các công việc nội trợ. -Mói Etre aux petits soins pour qqn: Săn sóc ai thật ân cần chu đáo. Aux bons soins de: Kính nhb chuyển (công thức đề trên bì thư). 4. Plur. Các biện pháp chăm sóc sức khoẻ. Soins corporels: Các biện pháp chăm sóc thân the. Prodiguer des soins à un malade: Không tiếc moi chăm sóc cho người bệnh.