travail,travaux
travail, aux [tRavaj, o] n. m. I. 1. Sự khó nhọc, sự vất vả, sự nhọc công, công phu. Ces lignes sentent le travail: Những dòng viết này trông dã thấy là công phu. 2. Y Sự chuyển dạ, sự đau đẻ, sự đẻ. Femme en travail: Người phụ nữ dang chuyển dạ. -Salle de travail: Phòng dẻ. 3. Sự biến chất, sự biến dạng, sự hỏng. Le travail du bois sous l’action de l’humidité: Gỗ biến chất vì bi ẩm. 4. Sự hoạt động, sự vận hành. Le travail d’une machine: Sự hoạt dông của máy móc. -De travail de Ị’imagination: Trí tưởng tượng hoạt dộng. -THÊ Sự tập dượt, buổi tập dượt. Dernier travail d’un cheval avant la course: Buổi tập dượt cuối cùng của con ngựa trước cuộc dua. 5. LÝ > Công. II. 1. Sự làm việc, sự lao động. La division du travail: Sự phân công lao dộng. -Ministère du Travail: Bộ lao dộng. Bureau international du Travail (B.I.T.): Phòng Lao dộng quốc tế, cơ quan của Tổ chức liên hiệp quốc. 2. Những người lao động. Le monde du travail: Giói lao dộng. t> Spécial. Những người làm công ăn lương. Rapport entre le Capital et le travail: Mối quan hệ giữa giới chủ tư bản vói những người làm công ăn lương. III. Công việc, việc làm. 1. Cách làm. Un travail très soigné: Cách làm rất cẩn thận. > Công trình, tác phẩm. Il nous a remis un travail parfait: Ông ấy dã dể lại cho chúng ta một tác phâm tuyệt vòi. > Mia Quel travail! C’est du joli travail!: Chà! công việc mới hay hớm chưa! 2. Làm, gia công. Le travail du bois, de 1’ivoire: Gia công đồ gỗ, gia công đồ ngà. Việc làm (hưởng công). Chercher du travail: Tìm việc làm. -Ferdre son travail: Mất việc làm. > Thân Noi làm việc. Aller à pied à son travail: Đi bộ dến noi làm việc. t> LUẬT Điều ràng buộc về lao động. Code du travail: Bộ luật lao dộng. Droit du travail: Quyền dược lao dộng. Contrat de travail: Họp dồng lao dộng. Le travail féminin: Lao dông nữ. 4. Việc, công việc. Répartir le travail entre les membres de la famille: Phân chia công viêc giữa những ngưòi trong gia dinh. Avoir beaucoup de travail: Có rất nhiều việc. > Plur. Travaux ménagers: Công viêc nôi trơ. Travaux des champs: Công việc dồng áng. Travaux de couture: Công việc may vá. 5. Plur. Công trình (đồi hỏi nhiều công sức). Les travaux d’Hercule: Công trình khổng lồ. Travaux publics: Công trình công cộng, công chính. > Co Travaux forcés: Công việc khổ sai. 6. Plur. Sự tranh luận, sự thảo luận (về một văn bản, một giải pháp). L’Académie a suspendu ses travaux: Viện Hàm lâm dã hoãn các cuộc tranh luận của họ. 7. Plur. Công trình nghiên cứu. Travaux d’un chercheur et de son équipe: Công trình nghiên cứu của một nhà nghiên cứu và êkíp của ông. > Sing. et plur. Tác phẩm, công trình. Il m’a prêté son travail sur le Moyen Age: Ông ấy dã cho tôi mượn tác phẩm ông ấy viết về thòi Trung cổ. Lire les travaux d’un historien: Đọc các còng trình nghiên cứu của một nhà sử học.
travail,travails
travail, ails [tRavaj] n. m. KỸ Giá (giữ ngựa, bồ, đúng yên để đóng móng).